Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Giúp với ạ Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau: 1.Did...
Câu hỏi :

Giúp với ạ

Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:

1.Did you enjoy(watch)______the comedy last night?

2.Many people prefer(do)______gardening after their retirement.

3.My cat dislikes(sleep)________on the floor.

4.My father doesn’t mind (work)______hard.

5.My cousin doesn’t like(study)_________Math and Chemistry.

6.They dislike (talk)__________with each other.

7.Jim and Jane don’t fancy(go)__________out tomorrow.

8.Did you hate(eat)______vegetables when you was small?

9.she didn’t prefer(tell)________him about her plan.

10.James enjoys(have)_______dinner in a luxury restaurant.

11.I hope my mother will enjoy(spend)_______time with her grandchildren.

12.Some people enjoy(take)______a shower in the morning.

13.I think your brother won’t mind(lend)________you a helping hand.

14.My boyfriend dislike(wait)____________.

15.What do you detest(do)__________the most?

Lời giải 1 :

`1)` watching

`->` enjoy V-ing: tận hưởng cái gì

`->` watch (v): xem

`2)` doing

`->` prefer V-ing: muốn làm gì hơn

`->` do gardening (v): làm vườn

`3)` sleeping

`->` dislike V-ing: ghét làm gì

`->` sleep (v): ngủ

`4)` working

`->` mind V-ing: phiền làm gì

`->` work hard: làm việc chăm chỉ

`5)` studying

`->` like V-ing: thích làm gì

`->` study (v): học

`6)` talking

`->` dislike V-ing: ghét làm gì

`->` talk to sb (v): nói chuyện với ai

`7)` going

`->` fancy V-ing: thích làm gì

`->` go out (phr.v): đi chơi

`8)` eating

`->` hate V-ing: ghét làm gì

`->` eat (v): ăn

`9)` telling

`->` prefer V-ing: muốn làm gì hơn

`->` tell sb about sth (v): kể ai việc gì

`10)` having

`->` enjoy V-ing: thích làm gì

`->` have a meal: ăn bữa già

`11)` spending

`->` enjoy V-ing: thích làm gì

`->` spend time with sb (phr.): dành thời gian với ai

`12)` taking

`->` enjoy V-ing: thích làm gì

`->` take a shower (collocation): đi tắm

`13)` lending

`->` mind V-ing: phiền làm gì

`->` lend sb a (helping) hand: giúp đỡ ai

`14)` waiting

`->` dislike V-ing: ghét làm gì

`->` wait (v): đợi

`15)` doing

`->` detest V-ing: không muốn làm

`->` do (v): làm

`-`

@magnetic

Lời giải 2 :

Trả lời+ Giải thích:

    # Cấu trúc: + Sau các động từ chỉ sở thích, động từ ở dạng V_ing ( like, dislike, prefer enjoy, love, hate, detest , disgust, fancy..... Thực ra thì like cũng + to V)

                       +Sau mind động từ ở dạng -ing hoặc tân ngữ + dạng -ing

 1. watching 

 2.  doing 

 3.  sleeping

 4. working

 5. studying

 6. talking

 7. going

 8.  eating

 9. telling

 10. having

 11. spending

 12. taking

 13.  lending

 14. waiting

 15. doing 

                                                      CHÚC CẬU HỌC TỐT

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK