Mọi người giúp em btvn vs ạ
`1)` have never seen
`->` S + have/has + never + V3 ... : ai chưa từng làm gì
`2)` arrived
`->` a week ago `=>` QKĐ
`->` S + V-qk + ...
`3)` have known
`->` từ quá khứ tới hiện tại vẫn đang xảy ra `=>` HTHT
`->` S + have/has + V3 ... for time: ai đã làm gì trong bao lâu
`4)` wrote
`->` last year `=>` QKĐ
`->` S + V-qk + ...
`->` write `=>` wrote
`5)` haven't had `-` was
`->` S + have/has (not) + V3 + since + S + [vế QKĐ]
`->` I đi với have
`6)` have changed `-` started `-` had only `-` have expanded
`->` HTHT khi có since [mốc thời gian]
`->` S + have/has + V3 + ...
`->` three years ago `=>` QKĐ
`->` S + V-qk + ...
`->` things ... a great deal `=>` thay đổi trong qk và tới hiện tại vẫn tiếp tục `=>` HTHT
`7)` told `-` wandered
`->` S + V-qk + ...
`->` có was hiking `=>` chia thì QK
`-`
@magnetic
`1` have never seen
`->` S + has/have + never/ever + V-II
`2` arrived
`->` DHNB : ago `->` qkđ
`->` S + V2/V-ed
`3` have known
`->` DHNB : for `->` htht
`->` S + has/have + V-II
`4` wrote
`->` DHNB : last year `->` qkđ
`->` S + V2/V-ed
`5` haven't had , was
`->` DHNB : since `->` htht
`->` S + has/have + V-II
`6` have changed , saw , have grown
`->` S + has/have + V-II
`->` DHNB : ago `->` qkđ `->` S + V2/V-ed
`->` DHNB : since `->` htht `->` S + has/have + V-II
`7` told , wander , was
`->` S + V2/V-ed + while + S + was/were + V-ing
$baoyen.$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK