Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Giúp với  Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong...
Câu hỏi :

Giúp với 

Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:

1.My mother dislikes (prepare)______the meals.

2.Do you enjoy (do)________DIY in your freetime?

3. I detest (have) __________a conversation with John.

4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?

5.I don’t mind(explain)_______the problem again.

6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.

7.My friend adores(spend)_______time with her cats.

8.I always love(try)________new things when I go travelling.

9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.

10.Anne prefers(not go)_________out too late.

Lời giải 1 :

`1)` preparing

`->` dislike V-ing: ghét làm gì

`->` prepare (v): chuẩn bị

`2)` doing

`->` enjoy V-ing: yêu thích làm gì

`->` do (v): làm

`3)` having

`->` detest V-ing: không muốn làm gì

`->` have a conversation (v): nói chuyện

`4)` not socializing

`->` prefer (not) V-ing: muốn (không) làm gì

`->` socialize (v): giao tiếp

`5)` explaining

`->` mind V-ing: phiền làm gì

`->` explain (v): giải thích

`6)` listenings

`->` fancy V-ing: yêu thích làm gì

`->` listen (v): nghe

`7)` spending

`->` adore V-ing: quý việc làm gì

`->` spend time with sb/sth (phr.): dành thời gian với ai

`8)` trying

`->` love V-ing: yêu làm gì

`->` try out new things (collocation): thử những điều mới lạ

`9)` driving

`->` hate V-ing: ghét việc làm gì

`->` drive (v): lái xe

`10)` not going

`->` prefer (not) V-ing: muốn (không) làm gì

`->` go out (phr.v): đi chơi

`-`

@magnetic

Lời giải 2 :

1.My mother dislikes (prepare)___preparing___the meals.

2.Do you enjoy (do)____doing____DIY in your freetime?

3. I detest (have) ___having_______a conversation with John.

4.Do you think Jane prefers(not socialise)____does't prefers socialising_______with other students?

5.I dont mind(explain)___explaining____the problem again.

6.Ann fancies(listen)_____listening______to songs of her favourite singer.

7.My friend adores(spend)___spending____time with her cats.

8.I always love(try)___to try_____new things when I go travelling.

9.Mr.Smith hates(drive)____driving_____his old car.

10.Anne prefers(not go)__ not going ______out too late.

Lưu ý : 

  • Verb + V-ing/to V: Like (thích), Love (yêu), Hate (ghét), Prefer (thích)
  • Verbs + V-ing: Adore (yêu thích), Enjoy (rất thích), Fancy (thích), Don't mind (không ngai), Dislike (không thích), Detest (ghét)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK