Cíu em với mn ơiii :<
`8` .`A`.is
`->` be wrong of `+` sb `+` to V : ai đó đã sai khi làm gì
`9` .`C`.was
`->` when i was young `->` QKĐ
`->` Cấu trúc QKĐ : `(+)` S `+` was/were `+` O
`10` .`C`.has
`->` bị động HTHT : `(+)` S `+` have/has `+` been `+` V3/-ed `+` O
`11` .`C`.is
`->` vế sau là bị động HTĐ `->` vế trước chia theo hiện tại
`->` Cấu trúc HTTD : `(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing
`->` the police là chủ ngữ số ít `->` dùng is
`12` .`C`.was
`->` ago `->` QKĐ
`->` Cấu trúc bị động QKĐ : `(+)` S `+` was/were `+` V3/-ed `+` O
`13` .`B`.causes
`->` cause to sth : dẫn đến thứ gì
`->` sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` V(s/es)
`14` .`A`.is
`->` sự thật hiển nhiên `->` HTĐ
`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj
`15` .`A`.was
`->` Cấu trúc QKĐ : `(+)` S `+` was/were `+` O
`16` .`D`.were
`->` in `+` 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ `->` QKĐ
`->` Cấu trúc bị động QKĐ : `(+)` S `+` was/were `+` V3/-ed `+` O
`17` .`C`.does not
`->` Cấu trúc HTĐ : `(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf
`18` .`A`.has
`->` bị động HTHT : `(+)` S `+` have/has `+` been `+` V3/-ed `+` O
`19` .`D`.are , is
`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj
`->` Bị động HTĐ : `(+)` S `+` am/are/is `+` V3/-ed `+` O
`20` .`A`.is
`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` am/are/is `+` N/Adj
`21` .`B`.has
`->` Cấu trúc HTHT : `(+)` S `+` have/has `+` V3/-ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK