Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 31.    We came_______ help her.     a. help    b. to help    c. to have helped    d. helping 32.    I'll invite her_______...
Câu hỏi :

31.    We came_______ help her.
    a. help    b. to help    c. to have helped    d. helping
32.    I'll invite her_______ my daughter.
    a. teaching    b. teach    c. to teach    d. to have taught
33.    I don’t feel like_______ to the cinema now.
    a. go    b. going    c. to go    d. to have gone
34.    It's no good_______ video games.
    a. play    b. to have played    c. to play    d. playing
35.    It's no use_______ with him.
    a. working    b. work    c. to work    d. to have worked
36.    The idea of_______ abroad appeals to me.
    a. working    b. work    c. to work    d. being working
37.    The Rogers are happy about_______ a baby.
    a. have    b. having    c. to have    d. to be having
38.    Camping is hard if you're not used to _______ on the ground.
    a. be slept    b. to be sleeping    c. sleeping    d. sleeping
39.    Mrs. Kerry didn’t want_______ on
    a. to be operated    b. being operated    c. to operate    d. to be operating
40.    Windows are used to let in light and _______ out cold.
    a. to keep    b. keep    c. keeping    d. for keeping
41.    It isn't worth while_______ her.
    a. marry    b. to marry    c. marrying    d. to have married
42.    She did nothing but_______
    a. cry    b. to cry    c. to have cried    d. crying
43.    He can’t live without_______ here.
    a. being loved    b. to love    c. love    d. loving
44.    People are prevented from_______ to the polluted area.
    a. go    b. going    c. to go    d. to have gone
45.    Tourists are not allowed _______ in the Temple.
    a. to talk    b. talk    c. talking    d. being talked
46.    The teacher doesn't allow_______ dictionaries in the final examination.
    a. being used    b. use    c. using    d. to use
47.    Many countries have considered_______ the victims of the tsunami.
    a. to have helped    b. to help    c. help    d. helping
48.    The child admitted_______ a lie.
    a. tell    b. telling    c. to tell    d. to be telling
49.    The president agreed_______ the Agreement.
    a. to sign    b. sign    c. signing    d. to have signed
50.    The captain chose_______ with his ship.
    a. die    b. to die    c. to have died    d. dying
51.    Vietnam failed_______ Tiger Cup 2004!
    a. winning    b. win    c. to win    d. to have won
52.    The child promised_______ his parents.
    a. being obeyed    b. obeying    c. obey    d. to obey
53.    Lee was upset by_______ him the truth.
    a. our not having told    b. us not tell    c. we didn't tell    d. not to tell
54.    Wee considered_______ after work.
    a. to go shop    b. going shopping    c. going to shop    d. to go to shop
55.    Jack offered_______ care of my garden while I was out of town.
    a. take    b. taking    c. to have taken    d. to take
56.    Could you please come over? I need you _______ the refrigerator.
    a. help me moving        b. helping me to move    
    c. to help me move        d. help me to move
57.    I'll never forget_______ that race. What a thrill!
    a. to win    b. win    c. being won    d. winning
58.    No one has better qualifications. Carol is certain_______ for the job.
    a. to choose     b. having chosen    c. to be chosen    d. being chosen
59.    I was enjoying my book, but I topper_______ a program on TV.
    a. reading to watch        b. to read to watch    
    c. to read for watching        d. reading for to watch
60.    Who is the woman talking to Mr. Quinn? I don't recall_______ her around the office before.
    a. to have seen    b. seeing    c. to see    d. being seen

Lời giải 1 :

31. B - come to do st: đến để làm j đó (chủ động)

32. C - invite sb to do st: mời ai đến làm việc gì đó (chủ động)

33. B - feel like doing st: thích, có cảm giác muốn làm j đó

34. D - it's no good + Ving: Không tốt khi làm điều gì đó (thường có hại cho bản thân)

35. A - it's no use + Ving: Không có tác dụng khi làm điều gì đó (thường bất lực, cứng đầu)

36. A - Động từ sau giới từ "of" chia ở dạng "Ving" (hoặc khi đứng đầu câu mang nghĩa chủ động)

37. B - Động từ sau giới từ "about" chia ở dạng "Ving" (Ở câu này mang nghĩa "happy about having    baby": vui sướng khi có con)

38. C - Tobe used to + Ving: Quen với việc làm gì đó

39. A - want to do st: muốn được làm gì đó (Ở câu này có trợ ĐT "don't" mang nghĩa phủ định và operate chia ở dạng bị động ⇒ Bà Kerry không muốn làm phẫu thuật)

40. B - Ở câu này MĐ mang nghĩa bị động. Tobe used to +V : được sử dụng để làm j đó.

41. C - It is worth + Ving: Nó đáng giá, đáng để (Câu này mang nghĩa phủ định nên chia ở dạng phủ định).

42. A - do nothing but....: không làm j ngoài việc...

43. A - can't live without + Ving/N(phr) : Không thể sống thiếu....

44. B - prevent st from +Ving: ngăn cản ai làm j đó (Câu này chia ở dạng bị động).

45. A - allow sb to do st: cho phép ai làm điều j đó (Câu này chia ở dạng bị động và mang nghĩa phủ định).

46. D - allow sb to do st: cho phép ai làm điều j đó (Câu này chia ở dạng chủ động và mang nghĩa phủ định).

47. D - consider doing st: cân nhắc làm gì đó.

48. B - admit + Ving: thú nhận làm gì đó.

49. A - agree to do st: đồng ý làm gì.

50. B - choose to do st: lựa chọn làm gì. (Thuyền trưởng lựa chọn chết cùng với con thuyền của ông).

51. C - fail to do st: thất bại khi làm gì.

52. B - promise to do st: hứa sẽ làm. (Những đứa trẻ hứa sẽ vâng lời cha mẹ).

53. A - Cụm danh động từ: our not having told him the truth (chia ở dạng QKHT do vế trc là QKĐ)

54. B - consider doing st: Cân nhắc làm việc gì. Go shopping: đi mua sắm

55. D - offer + to V / N(phr): đưa ra lời đề nghị....

56. C - need sb to do st: cần ai làm việc gì. Help sb do st: giúp đỡ ai làm j.

57. D - never forget + N(phr) / Ving: không bao h quên....

58. C - tobe certain to: Chắc chắn...

59. A - topper doing to do st = stop doing st to + V: dừng làm việc đang làm để làm một việc khác.

60. B - recall + Ving: nhớ là...

                                               #Grace1310

Lời giải 2 :

`31` .`B`.to help

`->` come `+` to V : đến để làm gì

`32` .`C`.to teach

`->` invite sb `+` to V : mời ai đó làm gì

`33` .`B`.going

`->` like `+` V-ing : thích làm gì

`34` .`D`.playing

`->` it's not good `+` V-ing : không tốt khi làm gì

`35` .`A`.working

`->` it's no use `+` V-ing : không có ích khi làm gì

`36` .`A`.working

`->` the idea of `+` V-ing : ý tưởng làm gì

`37` .`B`.having

`->` about `+` V-ing : về việc làm gì đó

`38` .`C`.sleeping

`->` be used to `+` V-ing : không quen làm gì

`39` .`C`.to operate 

`->` want `+` to V : muốn làm gì

`40` .`B`.keep

`-> be used to `+` V-inf : được sử dụng để làm gì

`41` .`C`.marrying

`->` while `+` HTTD

`->` it's worth `+` V-ing : đáng để làm gì

`42` .`A`.cry

`->` cấu trúc QKĐ : `(-)` S `+` didn't `+` V-inf

`43` .`D`.loving

`->` without `+` V-ing : mà  không làm gì

`44` .`B`.going

`->` be prevented from V-ing : bị ngăn khỏi làm gì

`45` .`A`.to talk

`->` be allowed to `+` V-inf : được cho phép làm gì

`46` .`D`.to use 

`->` allow `+` to V : được phép làm gì

`47` .`D`.helping

`->` consider `+` V-ing: cân nhắc làm gì

`48` .`B`.telling

`->` admit `+` V-ing : thừa nhận làm gì

`49` .`A`.to sign 

`->` agree `+` to V : đồng ý làm gì

`50` .`B`.to die

`->` be chose `+` to V : được chọn để làm gì

`51` .`C`.to win

`->` fail `+` to V : thất bại làm gì

`52` .`D`.to obey

`->` promise `+` to V : hứa làm gì

`53` .`A`.our not having told

`54` .`B`.going shopping

`->` consider `+` V-ing: cân nhắc làm gì

`55` .`D`.to take

`->` offer `+` to V : đề nghị làm gì

`56` .`C`.to help me move

`->` need sb `+` to V : cần ai làm gì

`57` .`D`.winning

`->` forget `+` V-ing : quên đã làm gì

`58` .`C`.to be chosen

`->` bị động HTĐ : `(+)` S `+` am/are/is `+` V3/-ed

`59` .`A`.reading to watch

`60` .`B`.to seeing

`->` recall `+` V-ing: nhớ lại đã làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK