giúp vs ạ nhanh nha cảm ơn mik cần gấp ạ
`40. B`
`-` make models: làm mô hình
`-` Các từ còn lại, phải dùng: collect coins/stamps, do paintings
`41. A`
`-` like + V-ing: thích làm gì
`-` go shopping: đi mua sắm
`42. B`
`-` DHNB: every morning (hành động lặp lại) `->` Thì HTĐ
`-` CN là 'my mother' số ít nên dùng 'cooks'
`43. B`
`-` DHNB: every day `->` Thì HTĐ
`44. C`
`-` Câu nói về thông tin của một cá nhân `->` Thì HTĐ
`-` CN là 'she' số ít nên dùng 'lives'
`45. A`
`-` DHNB: every weekend `->` Thì HTĐ
`-` CN là 'Mr Bay' số ít nên dùng 'washes'
`46. A`
`-` DHNB: every night `->` Thì HTĐ
`-` CN là 'they' số nhiều nên dùng 'watch'
`47. D`
`-` Câu diễn tả một hành động lặp lại, như 1 thói quen `->` Thì HTĐ
`48. C`
`-` Câu diễn tả một hành động lặp lại, như 1 thói quen `->` Thì HTĐ
`49. B`
`-` DHNB: often (trạng từ chỉ tần suất) `->` Thì HTĐ
`50. D`
`-` Câu diễn tả một hành động lặp lại, như 1 thói quen `->` Thì HTĐ
40. B
make models: lắp ghép mô hình
41. A
go shopping: đi mua sắm
like + Ving: thích
42. B
DHNB: every morning (HTD)
S số ít + Vs/es
43. B
S + don't + V1: thì HTĐ
DHNB: every day (HTD)
44. C
S số ít + Vs/es
45. A
DHNB: every weekend (HTD)
S số ít + Vs/es
46. A
S số nhiều, I, we, you, they + V1: thì hTĐ
DHNB: every night (HTD)
47. D
Does + S số ít,he, she, it + V1:thì hTĐ
48. C
S số nhiều, I, we, you, they + V1: thì hTĐ
49. B
DHNB: often (HTD)
S số ít + Vs/es
50. D
S số ít, he, she, it +doesn't + V1: thì hTĐ
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK