quá khứ đơn
cảm ơn mn
`2` Were
`3` bought
`=>` động từ bất quy tắc: buy `->` bought
`4` cried
`=>` tận cùng là "y" `->` "i" `+` "ed"
`5` could swim
`6` prepared
`=>` prepared: chuẩn bị bữa tối
`7` ate
`=>` động từ bất quy tắc : eat `->` ate
`8` Did you sit
`9` were
`10` missed
_______________________
`1` Did
`2` didn't
`3` Were
`4` Was
`5` did
`6` Did
----------------------------------------------
`@` QKĐ:
`(+)` S `+` was/were `+` Adj/ N/ ...
`(+)` S `+` V2/V`-`ed`+`O
`(-)` S `+` was`/`were`+`not`+` Adj`/` N `/` ..
`(-)` S`+` didn't `+` V0 `+`O
`(?)` ( Wh`-`words) `+`was`/`were`+`S`+`Adj`/` N/..?
`(?)` (WH`-`words ) `+`did`+`S `+` V`-`inf`+`O?
`2.` Were you
`3.` bought
`4.` cried
`5.` could swim
`-` can/could do sth : có thể làm gì
`6.` prepared
`7.` ate
`8.` Did you sit
`9.` were
`10.` missed
Exercise `4`:
`1.` Did
`2.` didn't
`3.` Was
`4.` was
`5.` did
`6.` Did
`______________________`
`***` QKĐ:
`+` Tobe:
`(+)` S + was/were + N/adj
`(-)` S + was/were + not + N/adj
`(?)` Was/were + S + N/adj?
`*` I/ he / she / it / DTSI + was
`*` you / we / they / DTSN + were
`+` Verb:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + didn't + V_inf + O
`(?)` Did + S + V_inf + O?
`-` DHNB: last + week/month/... , yesterday, ago , ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK