Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Fill in the blanks with a correct form, the PAST SIMPLE or the PAST CONTINUOUS: 13. When Jack ....... (have)...
Câu hỏi :

Fill in the blanks with a correct form, the PAST SIMPLE or the PAST CONTINUOUS:

image

Fill in the blanks with a correct form, the PAST SIMPLE or the PAST CONTINUOUS: 13. When Jack ....... (have) dinner. (talk) to my friend on the phone. 14

Lời giải 1 :

`13.` dropped by `-` was having

`14.` were watching

`15.` finished `-` was talking

`16.` went

`-` DHNB: Yesterday `->` QKĐ

`17.` were travelling `-` stopped

`18.` was trying `-` fell

`19.` was born

`-` DHNB: In `1986` `->` QKĐ

`20.` graduated

`-` DHNB: In `1997` `->` QKĐ

`---------------------`

`@` Cấu trúc của những câu trên:

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When/As `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

`-` Cấu trúc: When/As `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While/As `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKTD:

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...

`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...

`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.

`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ. 

`->` In the past `:` Trong quá khứ ...

`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...

Lời giải 2 :

Q.13: When Jack dropped by to visit me, I was having dinner.

- Hành động "dropped by" là hành động xen vào => QKD.

Q.14: Did your parents call you last night when you was watching TV?
- Hành động "call" xen vào chia QKD nhưng vì có tdt là Did nên chia dạng V-inf, was watching TV là hành động đang xảy ra trong quá khứ chia QKTD.

Q.15: When Sam finished his assignment I was talking to my friends on the phone.

Q.16: Yesterday Alicia and Gaby went to the cinema,...

Q.17: As we were travelling from Paris Brussels we stopped at a small restaurant to get something to eat. 

Q.18: While I was trying to repair the leaking root, I falled down.

Q.19: My brother was born in Lisbon in 1986.

Q.20: I gratuated from Oxford in 1997. -> QKD.

_____by:hạvy bbi_nee____     <<hoctot>>

--------------------------------------------

QKD

(+) S + V(ed) + (O).

(-) S + didn't + V-inf + (O).

(?) Did + S + V-inf + (O)?

.) Usages

- Nói về 1 hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ.

- Nói về chuỗi hoạt động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.

- Nói về thói quen trong quá khứ.

.) Signal words

- yesterday, yesterday + morning/evening/afternoon.

- ago, last

- in + time in the past.

- When I was ... (young..)/When they were...(on holiday..)

----------------------------------------

QKTD

(+) S + was/were + V-ing + (O).

(-) S + wasn't/weren't + V-ing + (O).

(?) Was/Were + S + V-ing + (O)?

.) Usages

- Nói về 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ.

- Nói về 2 hành động đang xảy ra song song trong quá khứ.

- Nói về 1 hành động đang xảy ra <QKTD> thì bị 1 hành động khác xen vào <QKD>.

.) Signal words

- At this time yesterday

- At this time last + week/month...

- At + thời gian trong QK + yesterday.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK