Giúp tui với mọi người ơi
`1.` Her collections are exciting and really attract me.
`2.` My mum doesn't like watching films and TV.
`3.` He usually takes a lot of beautiful photos.
`4.` I like keeping the bottles after drinking the water.
`5.` It is exciting when you catch fish for dinner
`6.` He has much free time for his passion for his garden
`7.` Danny is creative and he paints very well
`8.` I don't think collecting teddy bears is a boring hobby
_______________________
`@ `Thì hiện tại đơn:
`-` Động từ thường
`(+)` S `+` V (es,s) `+` O
`(-)` S `+` doesn't `/` don't `+` V `+` O
`(?)` Do `/` Does `+` S `+` V `+` O
`-` Tobe:
`(+)` She `/` He `/` It `+` is
They `/` We `/` You `+` are
I `+` am
`(-)` She `/` He `/` It `+` isn't
They `/` We `/` You `+` aren't
I `+` am not
`(?)` Is `+` she `/` he `/` it
Are `+` they `/` we `/` you
`@`Like `+` V-ing: thích gì đó
`@` S`+`has`/`have
She `/` he `/` ít `/` chủ từ số ít `+` has
They `/` You `/` We `/` chủ từ số nhiều `+` have
`@` trans:
`1.` Bộ sưu tập của cô ấy rất thú vị và thực sự thu hút tôi
`2.` Mẹ tôi không thích xem phim và xem TV
`3.` Anh ta thường chụp rất nhiều ảnh đẹp
`4.` Tôi thích giữ các chai sau khi uống nước
`5.` Rất thú vị khi bạn bắt cá cho bữa tối
`6.` Anh ấy có nhiều thời gian rảnh cho niềm đam mê với khu vườn của mình
`7.` Danny rất sáng tạo và anh ta vẽ rất đẹp
`8.` Tôi không nghĩ thu thập gấu bông là một sở thích nhàm chán
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK