Giúp e vs aaaa, e sẽ note 5s aaaaa
`1` is not reading
- now -> Hiện tại tiếp diễn
`2` are not
- Sự thật ở hiện tại -> Hiện tại đơn
`3` am
- at the weekend : vào cuối tuần -> Hiện tại đơn
`4` is not listening
- at the moment : lúc này -> Hiện tại tiếp diễn
`5` is sitting
- now : bây giờ -> Hiện tại tiếp diễn
`6` is always making
- Câu than phiền : be always/ constant doing sth (cứ luôn làm gì)
`7` have
- usually -> Hiện tại đơn
`8` is your husband
`9` is wearing
- today : hôm nay -> Hiện tại tiếp diễn
`10` does not study
- on Friday : vào thứ sáu -> Hiện tại đơn
* Thì Hiện tại đơn :
`->` Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
`->` Lịch trình, thời gian biểu
`->` Chân lí, sự thật hiển nhiên
`->` Diễn tả nghề nghiệp, nơi ở ổn định, sở thích
`+,` To be:
`( + )` S + am/is/are + ...
`( - )` S + am/is/are + not + ...
`( ? )` (WH-words) + am/is/are + S + ...?
*Note:
- I : am
- She/He/It/Danh từ số ít : is
- You/We/They/Danh từ số nhiều : are
`+,` Verb:
`( + )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
`( - )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-(bare)
`( ? )` (WH-words) + do/does + S + V (bare)?
- DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, ...)
* Thì Hiện tại tiếp diễn:
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
`->` Diễn tả hành động diễn ra xung quanh thời điểm nói.
`->` Than phiền : am/is/are always + V-ing
`->` Diễn tả hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai có lên kế hoạch sẵn từ trước.
`(+)`S + am/is/are + V-ing + ...
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + ...
`(?)`(WH-word) + am/is/are + S + V-ing + ...
*Note:
- I : am
- She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định/ Danh từ không đếm được : is
- You / We/ They/ Danh từ số nhiều : are
`1)` isn't reading
`-` Có now `to` HTTD
`( - )` S + am/is/are not + V-ing
`-` John số ít `to` is ( not)
`2)` aren't
`-` HTĐ: `( + )` S + am/is/are + O
`-` My students số nhiều `to` are ( not)
`3)` am
`-` Có at the weekend `to` HTTD
`-` I `to` am
`4)` isn't listening
`-` Có at the moment `to` HTTD
`-` Silvia là số nhiều `to` is ( not)
`5)` is sitting
`-` Có now `to` HTTD
`-` Maria số ít `to` is
`6)` is always making
`-` tobe always V-ing `to` HTTD:
`7)` have
`-` Có usually `to` HTĐ
`-` I `to` V(nt)
`8)` is your husband
`-` HTĐ: `( ? )` Am/is/are + S + O `?`
`9)` is wearing
`-` Có today `to` HTTD
`-` She `to` is
`10)` doesn't study
`-` Có on friday `to` HTĐ
`-` She là số ít `to` does ( not)
`#Ph`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK