Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 chia từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành Bài 4: Chia từ trong ngoặc...
Câu hỏi :

chia từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành

image

chia từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành Bài 4: Chia từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn 1. Where I (l

Lời giải 1 :

Đáp án:

 ` 1. ` do - live; live

` 2. ` is - doing - is watering

` 3. ` does- do -is

` 4. ` are

` 5. ` are playing - is playing

` 6. ` is watching

` 7. ` go-gave - am-visit

` 8. ` Does- go

` 9. ` does- go

` 10. ` do - get up

Giải thích các bước giải:

 ` @ ` CT thì HTĐ với tobe :

` ( + ) ` S + tobe + N/adj

` ( - ) ` S + tobe + not + N/adj

` ( ? ) ` Tobe + S + N/adj ?

` - ` Với V thường :

` ( + ) ` S + V(s/es)+ O/A

` ( - ) ` S + TĐT ( do/does) + not + V + O/A

` ( ? ) ` Do/Does + S + V + O/A ?

 ` @ ` CT thì HTHT :

` ( + ) ` S + tobe + V-ing 

` ( - ) ` S + tobe + not + V-ing

` ( ? ) ` Tobe + S + V-ing ?

` #Pyy# `

Lời giải 2 :

`1.` do `-` live `-` live

`2.`is `-` doing `-` is watering

`-` now `-` HTTD

`3.` does `-` do `-` is

`4.` are

`5.` is playing `-` is playing

`-` at the moment `-` HTTD

`6.` is watching

`7.` go `-` have `-` am `-` visit

`8.` Does `-` go

`9.` does `-` go

`10.` do `-` get up

`____________________`

`***` HTĐ:

`+` Với Tobe:

`(+)` S + am/is/are + N/adj

`(-)` S + am/is/are + not + N/adj

`(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`*` he / she / it / DTSI + is

`*` You / we / they / DTSN + are

`*` I + am

`+` Với Verb:

`(+)` S + V(s/es) + O

`(-)` S + do/does + not +  V_inf + O

`(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`*` he / she / it / DTSI + Vs/es

`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf

`@` Cách dùng:

`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật

`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý

`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...

`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói

`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn

`-` DHNB: 

`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...

`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...

`***` HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V_ing + O

`(-)` S + am/is/are + not + V_ing + O

`(?)` Am/is/are +  S +  V_ing + O?

`*` he/she / it / DTSI + is

`*` You/we / they / DTSN + are

`*` I + am

`@` Cách dùng:

`*` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`*` Sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói

`*` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường sẽ đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn

`*` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra: be always doing sth

`*` Diễn tả sự phát triển, sự thay đổi theo hướng tích cực hơn

`-` DHNB: now, nowadays, right now, at the moment, at present, today, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK