Giúp e vsaaaa, e sẽ note 5 sao aaa
`1)`
`to` Chọn `A`
`-` Sửa: Is
`-` Có at the moment `to` HTTD
`( ? )` Am/is/are + V-ing
`-` She là số ít `to` is
`2)`
`to` Chọn `C`
`-` Sửa: cycles
`-` Có usually `to` HTĐ
`( + )` S + Vs/es + O
`-` Sally số ít `to` Vs
`3)`
`to` Chọn `C`
`-` Sửa: their
`-` Their lunch: bữa trưa của họ
`4)`
`to` Chọn `C`
`-` Sửa: meets
`-` Có in the afternoon `to` HTĐ
`-` She số ít `to` Vs
`5)`
`to` Chọn `A`
`-` Sửa: helps
`-` Có always `to` HTĐ
`-` He là số ít `to` Vs
`6)`
`to` Chọn `C`
`-` Sửa: is going
`-` Có at the moment `to` HTTD
`( + )` S + am/is/are + V-ing
`-` He số ít `to` is
`7)`
`to` Chọn `B`
`-` Sửa: are doing
`-` Có now `to` HTTD
`-` S là số nhiều `to` are
`8)`
`to` Chọn `D`
`-` Sửa: isn't
`-` Có never `to` HTĐ
`( - )` S + am/is/are + not + O
`9)`
`to` Chọn `B`
`-` Sửa: reads
`-` Có usually `to` HTĐ
`-` She số ít `to` Vs
`10)`
`to` Chọn `A`
`-` Sửa: doesn't
`-` Ms Hang là số ít `to` does ( not)
`#Ph`
1 A -> is (At the moment: HTTD).
2 C -> cycles.
3 C -> their.
- TTSH của "they" là "their" (của họ).
4 C -> meets
5 A -> helps
6 C -> is going (At the moment: HTTD).
7 B -> are doing (Now: HTTD).
8 D -> doesn't have.
9 B -> reads.
10 A -> doesn't
- Not like V-ing: Không thích làm gì.
- HTD (V thường).
(+) S + V(s/es) + O.
(-) S + do/does + not + V-inf + O.
(?) Do/does + S + V-inf + O?
- HTTD:
(+) S + is/am/are + V-ing + O.
(-) S + is/am/are + not + V-ing + O.
(?) Is/am/are + S + V-ing + O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK