Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 VI. Correct ONE mistake in each of the following sentences: (10 marks) 1.The woman is talking to the principal is...
Câu hỏi :

còn vài câu giúp mình vs nha mn

image

VI. Correct ONE mistake in each of the following sentences: (10 marks) 1.The woman is talking to the principal is Lan's mother. 2. There are a lot of rain

Lời giải 1 :

`VI,`

`1,` is talking -> talking 

- Rút gọn mệnh đề quan hệ về V-ing : Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ mang tính chủ động thì bỏ đại từ quan hệ , chuyển V thành V-ing

`2,` are -> is

- "rain" là danh từ không đếm được nên dùng is.

- There + be + a/an/some/a lot of/số lượng/... + N + cụm từ chỉ nơi chốn/thời gian

`3,` her -> she

- Đầu câu cần chủ ngữ nên không dùng tính từ sở hữu "her"

- S1 + and + S2 + V chia theo số nhiều

`4,` boring -> bored

- make sb ed adj : khiến ai đó như thế nào

- Tính từ đuôi ed miêu tả cảm xúc của ai khi bị một sự vật,sự việc tác động lên (mang tính bị động)

`5,` explaination -> explanation 

- explanation (n) : sự giải thích

`6,` will -> shall 

- Let's + V-inf , shall we?

-> Đưa ra lời đề nghị , yêu cầu làm gì.

`7,` for -> bỏ for

- buy sb sth : mua cho ai đó cái gì

`8,` Don't -> bỏ

- Ta xét câu sau thấy "too tired" (quá mệt) nên không thể dùng Don't

- (Don't) + V-inf + O -> câu mệnh lệnh

`9,` in -> of

- be fond of sth/doing sth : thích cái gì/làm gì

`10,` less -> fewer

- So sánh hơn với danh từ : S1 + V + more/less/fewer + N + than + S2

- fewer + N đếm được , số nhiều ; less + N không đếm được

`VII.`

`1,` The bad weather prevents us from jogging every morning.

- Because + clause 1 , clause 2 : bởi vì -> diễn tả nguyên nhân/lí do.

- prevent sb from sth/doing sth : ngăn cản ai từ cái gì/làm gì đó

`2,` Tom isn't interested in television.

- interest sb : làm ai đó quan tâm/hứng thú

= be interested in sth/doing sth : hứng thú ở cái gì/làm gì

`3,` Dogs are more loyal than cats.

- So sánh hơn với tính từ : S1 + be + short adj-er/more long adj + than + S2

- So sánh ngang bằng : S1 + be/V + as + adj/adv + as + S2

`4,` I'm looking forward to seeing you again at the party.

- look forward to sth/doing sth : mong chờ/mong đợi cái gì/làm việc gì

`5,` I last went to Da Lat five years ago.

- go to + địa điểm = be to + địa điểm

- S + last + Ved/V2 + O + time

= S + has/have + not + Vpp + O+ for/since + time

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK