Giúp vs ạ 50d mik đánh giá 5sao cảm ơn ạ
`17.` take out
`-` DHNB: Always `->` HTĐ
`18.` smokes
`-` DHNB: Always `->` HTĐ
`19.` does `-` open
`-` Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định. `->` HTĐ
`20.` sinks
`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `0:`
`-` If `+` S `+` V(HTĐ) `+` O, S `+` V(HTĐ) `+` O
`->` If `+` S `+` be (not)/V(s/es)/don't/doesn't + V-inf, S `+` be (not)/V(s/es)/don't/doesn't + V-inf
`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`+` Mệnh đề chính: S `+` V(present simple `-` HTĐ)
`->` Dùng để diễn tả `1` sự thật hiển nhiên hoặc mang tính khoa học, chân lý hoặc thói quen.
`21.` does `-` do `/` is
`-` Nói về nghề nghiệp của ai đó. `->` HTĐ
`22.` do `-` do `/` are
`-` Nói về nghề nghiệp của ai đó. `->` HTĐ
`23.` do `-` like `/` love
`-` Nói về sở thích của ai đó. `->` HTĐ
`24.` pick
`-` DHNB: Every Tuesday evening `->` HTĐ
`25.` brings
`-` DHNB: Often `-` twice a week `->` HTĐ
`26.` hand out
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ
`27.` takes care of
`-` DHNB: Often `->` HTĐ
`28.` gives
`-` DHNB: Sometimes `->` HTĐ
`29.` ask
`-` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. `->` HTĐ
`30.` attracts
`-` DHNB: Every summer `->` HTĐ
`--------------------`
`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
o $\color{yellow}{\text{K.Ngọc}}$
`-` Thì hiện tại đơn
⇒ Công thức :
· V tobe
Khẳng định : S + am/is/are ( tobe ) + ...
Phủ định : S + am / is / are + not ( tobe not ) + ...
Nghi vấn : Am / Is / Are + S + ... ?
· V thường :
Khẳng định : S + V ( es / s )
Phủ định : S + don't / doesn't + Vo
Nghi vấn : Do / Does + S + Vo ?
· Câu hỏi WH
Wh - ques + do / does + S + V-inf ( nguyên mẫu ) + ... ?
`-` Câu điều kiện loại 0
· Câu điều kiện loại 0 nói đến những sự thật hiển nhiên , chân lí luôn luôn đúng trong đời sống
If + S + V , S + V .
VD : If you heat ice , it melts
__ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ __ __ _
`17` , take out
`18` , smokes
`19` , does , open
`20` , sinks
`21` , does , do
`22` , do , do
`23` , do , like
`24` , pick
`25` , brings
`26` , hand out
`27` , takes care of
`28` , gives
`29` , ask
`30` , attracts
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2024 Giai BT SGK