Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa 1. When / games / be...
Câu hỏi :

sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa

1. When / games / be careful / you / online / , / make friends / strangers / you / with / play / .

2. We / that / can / Kim / likes / see / the / piano / playing / .

3. such as / hobbies / or / making / things / crafts / collecting / interesting / are / Some / .

4. health / Sitting / problems / all / day / in front of / the / can / computer / cause / .

5. fancy / you / do / children / with / working / ? /

Lời giải 1 :

`1)` When you online, be careful when you makes friends with strangers

`-` Be careful: hãy cẩn thận

`-` Make friend: kết bạn

`-` With strangers: với người lạ

`-` Dịch: Khi bạn trực tuyến ( trên các trang mạng xã hội), hãy cẩn thận khi kết bạn với người lạ

`2)` We see that Kim likes playing the piano

`-` Like + V-ing: thích làm việc gì đó

`-` HTĐ: `( + )` S + Vs/es + O

`-` Kim số ít `to` Vs

`-` Dịch: Chúng tôi thấy rằng Kim thích chơi đàn piano

`3)` Some hobbies such as making crafts or collecting things are interesting

`-` Such as + doing sth: chẳng hạn như là

`-` Make craft: làm đồ thủ công

`-` Collect things: sưu tầm đồ

`-` Intesting ( adj) `to` tobe + adj 

`-` Dịch: Một số sở thích chẳng hạn như là làm đồ thủ công hoặc sưu tầm đồ vật rất thú vị

`4)` Sitting in front of the computer all day can cause healthy problems

`-` Câu không có chủ ngữ `to` V-ing làm chủ ngữ

`-` In front of: trước

`-` Can + V(nt): có thể ....

`-` cause healthy problems: mang đến nhiều vấn đề sức khỏe

`-` Dịch: Ngồi trước máy tính cả ngày có thể mang đến nhiều vấn đề về sức khỏe 

`5)` Do you fancy working with children 

`-` HTĐ: `( + )` Do/does + S + V + O `?`

`-` You `to` do

`-` fancy + V-ing: thích làm việc gì đó

`-` Dịch: Bạn có thích làm việc với trẻ em không `?`

`#Ph`

Lời giải 2 :

1. When you online, be careful when you make friends with strangers.

` -` When (Wh-) : hỏi về thời gian

` -` be careful : cẩn thận

` -` make friends : kết bạn

` -` strangers : người lạ

` -` Translate : Khi bạn trực tuyến, hãy cẩn thận khi kết bạn với người lạ.

2. We see that Kim likes playing the piano.

` -` Like + V-ing : thích làm gì

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

` -` Translate : Chúng tôi thấy rằng Kim thích chơi piano.

3. Some hobbies such as making crafts or collecting things are interesting.

` -` such as + V-ing : chẳng hạn ....

` -` interesting (adj) : thú vị, dùng cho sự vật, sự việc

` -` tobe + adj

` -` Translate : Một số sở thích như làm đồ thủ công hoặc sưu tầm đồ vật rất thú vị.

4. Sitting in front of the computer all day can cause healthy problems.

` -` heathy problem : vấn đề sức khỏe

` -` can + V-inf : có thể

` -` Translate : Ngồi trước máy tình cả ngày có thể mang đến nhiều vấn đề về sức khỏe.

5. Do you fancy working with children?

` -`  Fancy + V-ing : thích làm gì

 ` -` Translate : Bạn có thích làm việc với trẻ em không?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK