Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Present Simple vs. Present Continuous Complete with the Present Simple or the Present Continuous tense of the verbs in brackets....
Câu hỏi :

giúp e với ạ e cần gáp

image

Present Simple vs. Present Continuous Complete with the Present Simple or the Present Continuous tense of the verbs in brackets. The highlighted signal wor

Lời giải 1 :

` 1`. goes

` 2`. is sleeping

` 3`. eats

` 4`. isn't talking/is doing

` 5`. watches

` 6`. are you going

` 7`. don't like/love

` 8`. freezes

` 9`. do/have

` 10`. is listening

` 11`. wakes up

` 12`. are playing

` 13`. Is it raining

` 14`. learn

` -------------`

` @` Hiện tại đơn

` (+)` S + V-inf/es/s + ...

` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..

` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…

` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên sẽ diễn ra.

` -----------`

` @` Hiện tại tiếp diễn

` (+)` S + is/am/are + V-ing + ...

` (-)` S + is/am/are + not + V-ing + ...

` (?)` Is/am/are + S + V-ing + ...?

` -` DHNB : now, right now, at the moment, at present, ...

` -` Miêu tả hành động, sự việc đang diễn ra tai thời điểm nói và chưa kết thúc.

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`@` Thì HTĐ : 

`(+):` S + Vs / Ves

`(-):` S + do / does + not + V-bare 

`(?):` Do / Does + S + V-bare`?`

        Wh- + Do / Does + (not) + S + V-bare `?`

`->` DHNB : Always, usually, often, frequently, sometimes

`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is / does / doesn't

`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are / do / don't

`@` Thì HTTD : 

`(+):` S + am / is / are + V-ing

`(-):` S + am / is / are + not + V-ing

`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`

        Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`

`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`

`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Động từ giác quan see (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), feel (cảm nhận),  taste (nếm),.…

`->` Không dùng ở thể tiếp diễn nếu như chúng mang một ý nghĩa nhất định. 

`----------`

`1.` goes

`2.` is sleeping

`3.` eats

`4.` isn't talking `-` is doing

`5.` watches

`6.` are - going `?`

`7.` don't like `-` love

`8.` freezes

`9.` do `-` have

`10.` is listening 

`11.` wakes up

`12.` are playing

`13.` Is `-` raining

`14.` learn

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK