Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Homework 13/7 bài chuyển câu phủ định, nghi vấn (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn): 1. They do...
Câu hỏi :

Homework 13/7

bài chuyển câu phủ định, nghi vấn (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn):

1. They do their homework after school.

2. We are learning English now.

3. She often does karate in the gym.

4. My mother woks in a bank.

5. They are going to the supermarket.

6. I rarely have breakfast at school.

7. Mrs. Lien is cooking dinner.

8. He studies English very well.

9. Minh and Hoa are playing table tennis.

10. My grandparents always watch TV after dinner.

-làm giúp mình vs ạ

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`1`. 

`(-)` They don't do their homework after school

`(?)` Do they do their homework after school?

`2`.

`(-)` We are not learning English now

`(?)` Are you learning English now?

`3`.

`(-)` She doesn't often do karate in the gym

`(?)` Does she often do karate in the gym?

`4`.

`(-)` My mother doesn't work in a bank

`(?)` Does your mother in a bank?

`5`.

`(-)` They are not going to the supermarket

`(?)` Are they going to the supermarket?

`6`.

`(-)` I don't rarely have breakfast at school

`(?)` Do you rareluy have breakfast at school?

`7`.

`(-)` Mrs. Lien is not cooking dinner

`(?)` Is Mrs. Lien cooking dinner?

`8`.

`(-)` He doesn't study English very well

`(?)` Does he study English very well?

`9`.

`(-)` Minh and Hoa are not  playing table tennis

`(?)` Are Minh and Hoa playing table tennis?

`10`.

`(-)` My grandparents don't always watch TV after dinner

`(?)` Do your grandparents always watch TV after dinner?

`---------`

`@` HTTD

`***` Công thức

`(+)` S + tobe + V-ing + O

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O

`(?)` Tobe + S + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`

`----------`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`--------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`---------`

`***` V thường

`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do

`----------`

`***` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't

`-` I + am

Lời giải 2 :

`1)` 

`( - )` They don't do their homework after school

`( ? )` Do they do their homework after school `?

`2)`

`( - )` We aren't learning English now

`( ? )` Are you learning English now `?`

`3)`

`( - )` She doesn't often do karate in the gym

`( ? )` Does she often do karate in the gym `?`

`4)`

`( - )` My mother does work in a bank

`( ? )` Does your mother work in a bank `?`

`5)`

`( - )` They aren't going to the supermarket

`( ? )` Are they going to the supermarket `?`

`6)`

`( - )` I don't rarely have breakfast at school

`( ? )` Do you rarely have breakfast at school `?`

`7)`

`( - )` Mrs Lien isn't cooking dinner

`( ? )` Is Mrs. Lien cooking dinner `?`

`8)`

`( - )` He doesn't study English very well

`( ? )` Does he study English very well `?`

`9)`

`( - )` Minh and Hoa aren't playing table tennis 

`( ? )` Are Minh and Hoa playing table tennis `?`

`10)`

`( - )` My grandparents don't always wathc TV after dinner

`( ? )` Do your grandparents always watch TV after dinner ?`

`-` Notes:

`-` HTTD

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`( - )` S + am/is/are not + V-ing

`( ? )` Am/is/are not + S + V-ing `?`

`-` HTĐ

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S + do/does not + V + O 

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

`-` Đối tới trạng từ tần suất dạng phủ định `to` do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK