Giải thích giúp e vs ạ
` 27`. nice
` 28`. beautiful
` -` So sánh nhất với long-adj : S + tobe + the most + adj + ...
` 29`. slow
` 30`. well
` -` Trạng từ của good là well
` 31`. terribly
` 32`. sudden
` 33`. bad
` 34`. badly
` 35`. safe
` -` "look" ở đây có nghĩa là "trông có vẻ"
` 36`. beautifully
` 37`. carefully
` 38`. badly
` 39`. quietly
` 40`. loud
` 41`. happily
` 42`. fast
` -` Trạng từ của fast là fast
` 43`. well
` 44`. terribly
` 45`. early
` -` early : sớm
` 46`. hard
` -` hard (adv) : đứng sau động từ
` -` hardly (adv) : đứng sau can, could, ...
` 47`. late
` -` adv của late là late
` 48`. nicely
` 49`. quietly
` ----------`
` @` Trạng từ là những từ miêu tả hoạt động
` -` adv + V
` @` Tính từ là những từ miêu tả con người, sự vật, sự việc
` -` adj + N
27. nice (bỏ a)
be + adj
28. beautiful
be +adj
29. slow
be + adj
30. well
v+ adv
31. terribly
adv + adj
32. sudden
a +adj + N
33. bad
adv + adj
34. badly
adv + v
35. safe
look + adj
36. beautifully
v + adv
37. carefully
v + adv
38. badly
v +adv
39. quietly
v +adv
40. loud
be +adj
41. happily
v +adv
42. fast
v + adv
43. well
v + adv
44. terribly
v+ adv
45. early
v + adv
46. hard
v +adv
48. nicely
adv + v
49. quietly
v +adv
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK