Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 V. Each sentence has One mistake. Find and correct it 1. Huong spent half an hour to tidy the bathroom....
Câu hỏi :

Giúp tui với các bạn ơi

image

V. Each sentence has One mistake. Find and correct it 1. Huong spent half an hour to tidy the bathroom. 2. Peter is getting used to eat with chopsticks. 3.

Lời giải 1 :

`V`

`1.` to tidy `->` tidying

`-` Cấu trúc: S `+` spend `+` time `+` V-ing `+` ...

`->` Ai đó dành thời gian để làm gì ...

`2.` to eat `->` eating

`->` Be/Get used to `+` V-ing `:` Dần quen làm gì ...

`3.` at `->` for

`->` Look for (phr, v): Tìm kiếm gì đó ...

`4.`  since `->` when

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Hồi tưởng lại kỉ niệm, quá khứ.

`->` QKĐ với động tobe: S `+` was/were (not) `+` N/Adj

`->` QKĐ với động từ thường: `(+)` S `+` Ved/C`2`

`5.` sang `->` singing

`-` Dùng cụm V-ing cho các mệnh đề chủ động: Bỏ "who, which, that" và "be" (nếu có) lấy động từ và thêm -ing.

`6.` don't `->` didn't

`-` Cấu trúc gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-q:

`->` S `+` asked/wanted to know/wondered `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ

`->` QKĐ với động từ thường: `(-)` S `+` didn't `+` V-inf

`7.` short `->` long

`-` Cấu trúc: S `+` be (not) `+` adj `+` enough `+` (for sb) `+` to V

`->` ... (không) đủ ... (cho ai đó) để làm gì ...

`=>` Tạm dịch câu đã sửa: Truyện không đủ dài để tôi đọc hết trong một ngày.

`8.` interestingly `->` interesting

`->` Find sth adj `:` Cảm thấy cái gì như thế nào ...

`9.` not `->` did not

`-` Cấu trúc: S1 `+` would rather (that) `+` S2 `+` not `+` V-ed.

`->` Ai đó muốn ai đó làm gì ...

`10.` made `->` to make

`->` Be made to do sth `:` Bị bắt làm gì ...

Lời giải 2 :

.1. to tidy  tidying

- Cấu trúc: S ++ spend ++ time ++ V-ing ++ ...

 Ai đó dành thời gian để làm gì ...

2.2. to eat  eating

 Be/Get used to ++ V-ing :: Dần quen làm gì ...

3.3. at  for

 Look for (phr, v): Tìm kiếm gì đó ...

4.4.  since  when

- Cấu trúc: When ++ S ++ V(QKĐ), S ++ V(QKĐ)

 Hồi tưởng lại kỉ niệm, quá khứ.

 QKĐ với động tobe: S ++ was/were (not) ++ N/Adj

 QKĐ với động từ thường: (+)(+) S ++ Ved/C22

5.5. sang  singing

- Dùng cụm V-ing cho các mệnh đề chủ động: Bỏ "who, which, that" và "be" (nếu có) lấy động từ và thêm -ing.

6.6. don't  didn't

- Cấu trúc gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-q:

 S ++ asked/wanted to know/wondered ++ Wh-q ++ S ++ V(lùi thì)

- Lùi thì: HTĐ  QKĐ

 QKĐ với động từ thường: ()(-) S ++ didn't ++ V-inf

7.7. short  long

- Cấu trúc: S ++ be (not) ++ adj ++ enough ++ (for sb) ++ to V

 ... (không) đủ ... (cho ai đó) để làm gì ...

 Tạm dịch câu đã sửa: Truyện không đủ dài để tôi đọc hết trong một ngày.

8.8. interestingly  interesting

 Find sth adj :: Cảm thấy cái gì như thế nào ...

9.9. go  went

- Cấu trúc: S1 ++ would rather (that) ++ S2 ++ not ++ V-ed.

 Ai đó muốn ai đó làm gì ...

10.10. made  to make

 Be made to do sth :: Bị bắt làm gì ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK