Giúp tui với các bạn ơi
`V`
`1.` to tidy `->` tidying
`-` Cấu trúc: S `+` spend `+` time `+` V-ing `+` ...
`->` Ai đó dành thời gian để làm gì ...
`2.` to eat `->` eating
`->` Be/Get used to `+` V-ing `:` Dần quen làm gì ...
`3.` at `->` for
`->` Look for (phr, v): Tìm kiếm gì đó ...
`4.` since `->` when
`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)
`->` Hồi tưởng lại kỉ niệm, quá khứ.
`->` QKĐ với động tobe: S `+` was/were (not) `+` N/Adj
`->` QKĐ với động từ thường: `(+)` S `+` Ved/C`2`
`5.` sang `->` singing
`-` Dùng cụm V-ing cho các mệnh đề chủ động: Bỏ "who, which, that" và "be" (nếu có) lấy động từ và thêm -ing.
`6.` don't `->` didn't
`-` Cấu trúc gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-q:
`->` S `+` asked/wanted to know/wondered `+` Wh-q `+` S `+` V(lùi thì)
`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`->` QKĐ với động từ thường: `(-)` S `+` didn't `+` V-inf
`7.` short `->` long
`-` Cấu trúc: S `+` be (not) `+` adj `+` enough `+` (for sb) `+` to V
`->` ... (không) đủ ... (cho ai đó) để làm gì ...
`=>` Tạm dịch câu đã sửa: Truyện không đủ dài để tôi đọc hết trong một ngày.
`8.` interestingly `->` interesting
`->` Find sth adj `:` Cảm thấy cái gì như thế nào ...
`9.` not `->` did not
`-` Cấu trúc: S1 `+` would rather (that) `+` S2 `+` not `+` V-ed.
`->` Ai đó muốn ai đó làm gì ...
`10.` made `->` to make
`->` Be made to do sth `:` Bị bắt làm gì ...
.1. to tidy tidying
- Cấu trúc: S ++ spend ++ time ++ V-ing ++ ...
Ai đó dành thời gian để làm gì ...
2.2. to eat eating
Be/Get used to ++ V-ing :: Dần quen làm gì ...
3.3. at for
Look for (phr, v): Tìm kiếm gì đó ...
4.4. since when
- Cấu trúc: When ++ S ++ V(QKĐ), S ++ V(QKĐ)
Hồi tưởng lại kỉ niệm, quá khứ.
QKĐ với động tobe: S ++ was/were (not) ++ N/Adj
QKĐ với động từ thường: (+)(+) S ++ Ved/C22
5.5. sang singing
- Dùng cụm V-ing cho các mệnh đề chủ động: Bỏ "who, which, that" và "be" (nếu có) lấy động từ và thêm -ing.
6.6. don't didn't
- Cấu trúc gián tiếp với dạng câu hỏi có chứa từ hỏi Wh-q:
S ++ asked/wanted to know/wondered ++ Wh-q ++ S ++ V(lùi thì)
- Lùi thì: HTĐ QKĐ
QKĐ với động từ thường: ()(-) S ++ didn't ++ V-inf
7.7. short long
- Cấu trúc: S ++ be (not) ++ adj ++ enough ++ (for sb) ++ to V
... (không) đủ ... (cho ai đó) để làm gì ...
Tạm dịch câu đã sửa: Truyện không đủ dài để tôi đọc hết trong một ngày.
8.8. interestingly interesting
Find sth adj :: Cảm thấy cái gì như thế nào ...
9.9. go went
- Cấu trúc: S1 ++ would rather (that) ++ S2 ++ not ++ V-ed.
Ai đó muốn ai đó làm gì ...
10.10. made to make
Be made to do sth :: Bị bắt làm gì ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK