Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 A B C D 2. The maid was careful to keep the room cleanly. A B C D 3.His knowledge...
Câu hỏi :

Giúp vs ah. Đề bài là tìm lỗi sai

image

A B C D 2. The maid was careful to keep the room cleanly. A B C D 3.His knowledge of English grammar is quite well. A BCD 4.The last story was as intereste

Lời giải 1 :

`2.` `D` `->` clean

`->` Keep sth/sb adj `:` Giữ cái gì/ai đó như thế nào ...

`3.` `D` `->` good

`->` Tobe `+` (adv) `+` Adj

`-` Good (a): Tốt `-` Well (a): một cách tốt, đẹp.

`4.` `B` `->` interesting

`-` Ta thấy có: The last story `->` dùng tính từ đuôi -ing.

`-` Tính từ đuôi -ing: dùng để miêu tả về tính chất, đặc trưng của người, sự vật, hiện tượng. 

`-` Tính từ đuôi ed: dùng để diễn tả cảm xúc hoặc nhận xét của người hoặc vật về một sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó. 

`5.` `C` `->` bigger

`-` Cách thêm -er trong so sánh hơn: Đối với những từ có một âm tiết, mà có nguyên âm (u,e,a,o,i) nằm giữa hai phụ âm, thì mình gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -er.

`6.` `A` `->` more

`-` Ta có: Is `-` than `->` So sánh hơn.

`->` So sánh hơn, tức là so sánh hai đồ vật, hai người, hai sự việc, cái này hơn cái kia. Vậy nên ở đây ta không dùng "Most (trong so sánh hơn nhất" mà là "More" đi với tính từ dài.

`7.` `B` `->` prettiest

`-` Cách thêm đuôi -est trong so sánh hơn nhất: Tính từ hai âm tiết kết thúc bởi phụ âm "y" `→` bỏ phụ âm "y" và thêm đuôi -iest.

`8.` `A` `->` the

`9.` `C` `->` bad

`10.` `A` `->` the more

`-` Phải có “"the" trước tính từ hoặc trạng từ so sánh. Chú ý phân biệt với so sánh hơn nhất. Thường trong câu sẽ có cụm từ "Of the two `+` Ns"

`11.` `B` `->` the worst

`12.` `A` `->` The more

`-` Cấu trúc so sánh kép với tính từ:

`->` The `+` SSH (adj + er/more + adj) `+` S `+` V, the `+` SSH (adj + er/more + adj) `+` S `+` V

`->` ... càng ... càng

`13.` `C` `->` correctly

`->` V `+` adv

`14.` `C` `->` loudly

`15.` `C` `->` windier

`-` Cách thêm đuôi -er trong so sánh hơn: Tính từ hai âm tiết kết thúc bởi phụ âm "y" `→` bỏ phụ âm "y" và thêm đuôi -ier.

`16.` `B` `->` more often

`-` Ta có: "Often" là tính từ dài nên đi với "More".

`17.` `C` `->` better

`18.` `D` `->` is

`19.` `A` `->` richer

`-` Ta có: "Rich" là tính từ ngắn nên thêm -er, chứ không đi với "More".

`20.` `C` `->` the more

`-` Cấu trúc so sánh kép với tính từ:

`->` The `+` SSH (adj + er/more + adj) `+` S `+` V, the `+` SSH (adj + er/more + adj) `+` S `+` V

`->` ... càng ... càng

`--------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:

`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:

`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `+` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK