Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. Who ________ with you at the library? was were 2. My parents ________ both athletes. was were 3. Johns...
Câu hỏi :

 1. Who ________ with you at the library?
was

were

2. My parents ________ both athletes.
was

were

3. John’s cousin ________ a professional basketball player.
was

were

4. It ________ a beautiful day yesterday.
was

were

5. We ________ upset that the teacher gave us lots of homework.
was

were

6. It ________ 4pm when I arrived home.
was

were

7. I ________ very proud of you.
was

were

Lời giải 1 :

`1,` was

`2,` were

`3,` was ( Sửa đề: Johns counsin `->` John's cousin) 

`4,` was

`5,` were

`6,` was

`7,` was

---------

`@`  QKĐ với động từ tobe:

(+) S+ was/were +Adj/ N/...

`***` Dùng động từ tobe là was với các chủ ngữ là I, she,he, it, danh từ số ít

`***` Dùng động từ tobe là were với các chủ ngữ còn lại

Lời giải 2 :

`1` "who" - số ít `->` was

`2` "My parents" - số nhiều `->` were

`3` "John's cousin" - số ít `->` was

`4` "It' - số ít `->` was

`5` "We" - số nhiều `->` were

`6` "It" - số ít `->` was

`7` "I" - số ít `->` was

`-` CT :

S + was/were + bổ ngữ

I + was

He/She/It/Tên riêng/N số ít + was

You/We/They/N số nhiều + were

$dykhanhh.$

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK