Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 In case it rain,we"ll stay at home -If They are pool,so they can't help us - He is very unhelthy...
Câu hỏi :

In case it rain,we"ll stay at home

-If

They are pool,so they can't help us

-

He is very unhelthy because he doesn't take any exercise

-

I didn't see the signal,so I didn't stop

-

He doesn't do his homework.He is always punished

-

He doesn't have enough time.He can't help me

-

Lời giải 1 :

`1.` If it rains, we'll stay at home.

`-` Cấu trúc câu gốc:

`->` In case `+` S `+` V, S `+` V `:` Trong tường hợp, phòng khi, đề phòng ...

`->` Vì câu gốc diễn tả sự việc có thể xảy ra ở tương lai. Nên ta sử dụng câu điều kiện loại `1.`

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`

`->` If `+` S `+` am/is/are `+` N/Adj `+` ..., S `+` can/should/will `+` V-inf 

`->` If `+` S `+` V(s/es)`/`don't/doesn't + V-inf, S `+` will/can/should `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V(present simple `-` HTĐ)

`2.` If they were rich `/` they weren't poor, they could help us.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V

`-` So: Vì vậy, vậy nên `+` dùng để chỉ kết quả.

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`3.` If he took exercises, he wouldn't be so unhealthy.`/`he would be so healthy.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V `+` because `+` S `+` V

`-` Because: Bởi vì, vì `+` dùng để chỉ nguyên nhân `-` kết quả

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`4.` If I saw the signal, I would be stop.

`-` Cấu trúc câu gốc: 

`->` S `+` V `+` ,so `+` S `+` V

`-` So: Vì vậy, vậy nên `+` dùng để chỉ kết quả.

`=` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`5.` If he did his homework, he wouldn't be always punished.

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

`6.` If he had enough time, he could help me.

`-` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`

`->` If `+` S `+` were`/`Ved/C2`/` didn't `+` V, S `+` would/could `+` V-inf 

`+` Mệnh đề If: S `+` V (past simple `-` QKĐ)

`+` Mệnh đề chính: S `+` would/could `+` V-inf

`->` Diễn tả `1` hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

`+` Mệnh đề chính: S `+` will/can/should `+` V-inf

`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai.

Lời giải 2 :

`-` If it rains , we'll stay at home

`->` cấu trúc câu điều kiện loại 1 : If `+` S `+` V(HTĐ), S `+` will `+` V-inf

`->` giả thiết có thể thực hiện ở hiện tại hoặc tương lai 

`-` if they were rich , they would help us

`->` cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` would/could `+` V-inf

`->` điều kiện khó co thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai 

`-` if he took any exercise , he wouldn't be very unhealthy 

`->` cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` would/could `+` V-inf

`->` điều kiện khó co thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai 

`-` if i had seen the signal , I would have stopped

`->` cấu trúc câu điều kiện lại 3 : If `+` S `+` had `+` P2 , S `+` could/would `+` have `+` P2

`->` điều kiện không thực hiện được trong quá khứ 

`-` if he did his homework , he wouldn't be always punished

`->` cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` would/could `+` V-inf

`->` điều kiện khó co thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai 

`-` if he had enough time , he would help me 

`->` cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` would/could `+` V-inf

`->` điều kiện khó co thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK