giúp em với sos sos sos sos
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$
Dạng `1`
`1`. am
`2`. doesn't study
`3`. are not
`4`. has
`5`. have
`6`. Does she live
`7`. are
`8`. works
`9`. like
`10`. lives
`11`. rains
`12`. fly
`13`. fries
`14`. closes
`15`. doesn't study
`16`. have
`17`. is - watch
`18`. writes
`19`. Do you speak
`20`. doesn't live
`21`. doesn't study
`22`. teaches
`23`. don't have
`24`. goes
`25`. likes
`1`. don't visit
`2`. Does Mai go - goes
`3`. give
`4`. plays - doesn't like
`5`. do they go
`6`. don't study - is
`7`. Do your parents watch
`8`. does
`9`. use
`10`. doesn't usually play
Dạng `2`
`1`. don't stay
`2`. don't wash
`3`. doesn't do
`4`. don't go
`5`. doesn't open
`6`. doesn't eat
`7`. don't chat
`8`. doesn't use
`-----`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`--------`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---------`
`***` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do
`----------`
`***` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't
`-` I + am, am not
`E`x `1`
`1` am
`2` doesn't study
`3` aren't
`4` has
`5` have
`6` Does she live
`7` are
`8` works
`9` like
`10` lives
`11` rains
`12` fly
`13` fries
`14` closes
`15` doesn't study
`16` have
`17` is `-` watch
`18` writes
`19` Do you speak
`20` doesn't live
`21` doesn't study
`22` teaches
`23` don't have
`24` goes
`25` likes
`@`
`1` don't visit
`2` Does Mai go `-` goes
`3` give
`4` plays `-` doesn't like
`5` do they go
`6` don't study `-` is
`7` Do your parents watch
`8` does
`9` use
`10` don't usually play
Dạng 2:
`1` don't stay
`2` don't wash
`3` doesn't do
`4` don't go
`5` doesn't open
`6` doesn't eat
`7` don't chat
`8` doesn't use
`======`
`-` Thì HTĐ:
`(+)` S + V (s/es) | S + is/am/are + ...
`(-)` S + don't/doesn't + V | S + is/am/are + not ...
`(?)` Do/does + S + V? | Is/am/are + S + ... ?
`-` Trong đó:
`@` S số nhiều `->` V nguyên thể | đi với "are"
`@` S số ít `->` V thêm s/es | đi với "is"
`@` I `->` V nguyên thể | đi với "am"
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 1 - Đây là lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, chúng ta bắt đầu những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 như những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mầm non tương lai của đất nước. Hãy chăm chỉ học tập, luôn vui vẻ và mạnh khỏe nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK