Trang chủ Tiếng Anh Lớp 1 I. BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Dạng 1: Chia động từ 1.1 (be) 3....
Câu hỏi :

giúp em với sos sos sos sos

image

I. BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Dạng 1: Chia động từ 1.1 (be) 3. My students (be not), 5. I usually (have) 7. Where (be) 9. Dogs (like) 11.

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

Dạng `1`

`1`. am

`2`. doesn't study

`3`. are not

`4`. has

`5`. have

`6`. Does she live

`7`. are

`8`. works

`9`. like

`10`. lives

`11`. rains

`12`. fly

`13`. fries

`14`. closes

`15`. doesn't study

`16`. have

`17`. is - watch

`18`. writes

`19`. Do you speak

`20`. doesn't live

`21`. doesn't study

`22`. teaches

`23`. don't have

`24`. goes

`25`. likes

`1`. don't visit

`2`. Does Mai go - goes

`3`. give

`4`. plays - doesn't like

`5`. do they go

`6`. don't study - is

`7`. Do your parents watch

`8`. does

`9`. use

`10`. doesn't usually play

Dạng `2`

`1`. don't stay

`2`. don't wash

`3`. doesn't do

`4`. don't go

`5`. doesn't open

`6`. doesn't eat

`7`. don't chat

`8`. doesn't use

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`--------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`---------`

`***` V thường

`-` N(số ít) : he/she/it/... + V(s/es), doesn't, does

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + V(bare), don't, do

`----------`

`***` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is, isn't

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are, aren't

`-` I + am, am not

Lời giải 2 :

`E`x `1`

`1` am 

`2` doesn't study

`3` aren't

`4` has

`5` have

`6` Does she live

`7` are

`8` works

`9` like

`10` lives

`11` rains

`12` fly

`13` fries

`14` closes

`15` doesn't study

`16` have

`17` is `-` watch

`18` writes

`19` Do you speak  

`20` doesn't live

`21` doesn't study

`22` teaches

`23` don't have

`24` goes

`25` likes

`@`

`1` don't visit

`2` Does Mai go `-` goes

`3` give

`4` plays `-` doesn't like

`5` do they go

`6` don't study `-` is

`7` Do your parents watch

`8` does

`9` use

`10` don't usually play

Dạng 2:

`1` don't stay

`2` don't wash

`3` doesn't do

`4` don't go

`5` doesn't open 

`6` doesn't eat

`7` don't chat

`8` doesn't use

`======`

`-` Thì HTĐ:

`(+)` S + V (s/es) | S + is/am/are + ...

`(-)` S + don't/doesn't + V | S + is/am/are + not ...

`(?)` Do/does + S + V? | Is/am/are + S + ... ?

`-` Trong đó:

`@` S số nhiều `->` V nguyên thể | đi với "are"

`@` S số ít `->` V thêm s/es | đi với "is"

`@` I `->` V nguyên thể | đi với "am"

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 1

Lớp 1 - Đây là lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, chúng ta bắt đầu những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 như những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mầm non tương lai của đất nước. Hãy chăm chỉ học tập, luôn vui vẻ và mạnh khỏe nhé!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK