Chỉ dùm mình câu 3,4,7,8 với ạ
`3.` This is the first time he has been here.
`-` CT: It/This is the first time + S + have/has + (ever) + Vpp
`->` Đây là lần đầu tiên ai đó làm điều gì
`=` S + have/has + not/never + Vpp + before
`4.` It's four years since Robert and Catherine got/were married.
`-` CT: S + have/has + Vpp + for + (khoảng thời gian)
`=` It + tobe + (khoảng thời gian) + since + S + Ved/c2
`-` get married: kết hôn
`7.` I have never tasted such a delicious cake before.
`-` CT: S + tobe + so sánh hơn nhất + S + have/has + (ever) + Vpp
`=` S + have/has + Vpp + such + a/an + adj + N + before
`8.` This is the first time she has ever seen a real tiger.
`color{red}{#Atr}`
`3.` This is the first time he has been here.
`4.` It's four years since Robert and Catherine got married.
`7.` I have never tasted such a delicious cake before.
`8.` This is the first time she has seen a real tiger.
`----`
`@` Chuyển câu với thì
`1.` S + last + QKĐ + times ago/in + time
`=` S + have/has + not + Vp2 + for times/since time
`=` It's + times + since + S + last + QKĐ
`=` The last time + S + QKĐ + was + times ago/in time
`2.` S + started/began + to V-bare/V-ing + times ago/in time
`=` S + have/has + Vp2 + for times/since time
`=` It's + times + since + S + QKĐ
`3.` S + have/has + never + Vp2 + such + (a/an) + adj + N + before
`=` It's the first time + S + have has + (ever) + Vp2 + such + (a/an) + adj + N
`=` It's the + so sánh nhất + N + S + have/has + (ever) + Vp2
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK