Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Julia Jones is a teacher. Every day she 1 wakes up (wake up) at seven o'clock. At eight o'clock she...
Câu hỏi :

giúp pls ....................................

image

Julia Jones is a teacher. Every day she 1 wakes up (wake up) at seven o'clock. At eight o'clock she 2 breakfast. She 3 (eat) AB (not drink) coffee.egs t Sh

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#NUyen}} \end{array}$

`1`. wakes up

`2`. eats

`3`. doesn't drink

`4`. drinks

`5`. leaves

`6`. goes

`7`. doesn't drive

`8`. takes

`9`. comes

`10`. is eating

`11`. is not drinking

`12`. is drinking

`13`. is listening

`14`. is reading

`15`. likes

`-----`

`@` HTĐ

`***` Công thức V tobe

`(+)` S + am/is/are + ...

`(-)` S + am/is/are + not + ...

`(?)` Am/is/are + S + ... ?

`***` Công thức V thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại

`-` Diễn tả sự thật

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình

`***` Dấu hiệu

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )

`-` Số lần : once, twice, three times,...

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...

`---------`

`@` HTTD

`***` Công thức

`(+)` S + tobe + V-ing + O

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O

`(?)` Tobe + S + V-ing + O?

`***` Cách dùng

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`

Lời giải 2 :

$#AP$

`@` HTTD:

`+` S + tobe + V_ing

`+` I + am + not + V_ing

`+` Are + you/they/we + V_ing?

`***` DHNB: now, right now, at the moment, ...

`***` Diễn tả hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Cách dùng này thương diễn tả một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định sẵn.

``

`@` HTĐ: 

`-` I/you/we/they + V-inf

    I/you/we/they + do not/don't + V-inf

    Do + I/you/we/they + V-inf?

    Does + he/she/it + V-inf?

`***` DHNB: never, always, usually, month, once a week, sometimes, ...

`***` Diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu, hoặc chương trình kế hoạch có sẵn.

--------------- Áp dụng: ----------------------

Julia Jones is a teacher. Every day she  wakes up (wake up) at seven o'clock. At eight o'clock she eats (eat) breakfast. She doesn't drink (not drink) coffee. She drinks (drink) tea. She leaves (leave) home and she goes (go) to school. She doesn't drive to school. She takes (take) the bus. At nine o'clock she's at school. She comes (come) home at four o'clock.

``

Today is Saturday. It's ten o'clock and Julia is eating (eat) breakfast. She is not drinking (not drink) tea today. She is drinking (drink) coffee. She is listening (listen) to the radio and she is reading (read) a newspaper. Julia 15 likes (like) Saturday.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK