Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 . Don't rush me. I...... as fast as can. A. am working B. work C. worked 2. You can't believe...
Câu hỏi :

. Don't rush me. I...... as fast as can.

A. am working B. work C. worked

2. You can't believe a word he says. He ..... lise.

A. is always B. alwaysC. is always telling

3. How long ago ..... as a shop assistant? - Five years ago.

A. did you work B. have you worked C. were you working

4. ..... the book on ghost when I rang you?

A. Did you read B. Are you reading C. Have you read

5. I failed to get up early this morning because the alarm clock didn't....

A. go off B. go out C. ring out D. ring on

6. Sit down and fasten your seat belts. We will ..... in a few minutes.

A. go off B. have gone off C. take off D. have taken off

7. We ..... dinner when there was a knock on the door.

A. had B. were having C. have had D. have been having

8. The bicycle was so old that Sue decided ....... .

A.giving it up B.to give it up C. giving it away D.to give it away

9. Have you ever ..... something on a train or bus? Don't say you never.......!

A. forgotten / have B. forgot / haven' t C. forgotten / haven' t D. forgot / have

10. This is the exact spot ..... the accident happened. A.which B. when C. that D.where

Lời giải 1 :

`1. B` 

- Diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên

-> Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`2. B`

- DHNB: always

-> Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`3. A`

- DHNB: ago

-> Thì QKĐ: (?) Wh-word + did + S + V(bare)?

`4. A`

- QKĐ + when + QKĐ: khi

-> Thì QKĐ: (?) Did + S + V(bare)?

`5. A` 

- The alarm clock didn't go off (Đồng hồ báo thức không kêu) -> I failed to get up early this morning

`6. C`

- We will take off in a few minutes (Chúng ta sẽ cất cánh trong vài phút nữa) -> Sit down and fasten your seat belts

`7. B` 

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào

-> QKTD (S + was/were + V-ing) + when + QKĐ (S + was/were + N/Adj): khi

`8. B` 

- decide + to V: quyết định làm gì đó

- give sth up: từ bỏ cái gì đó

`9. A`

- Thì HTHT: (?) Have/Has + S + V3/ed?

- Thì HTĐ: (+) S + V(s/es)

`10. D` 

- ĐTQH: where -> thay thế cho từ hoặc cụm từ chỉ nơi chốn như there/ that place/ ...

- Cấu trúc: N (place) + where + S + V

Lời giải 2 :

1. A (đừng hối tôi. tôi đang làm việc nhanh nhất có thể)

2. B

3. A (sau how long dùng thì QKĐ)

4. A (when là từ nối)

5. D (ring on: bật chuông)

6. C (take off: cất cánh)

7. B (when: 1 hđộng đang diễn ra(QKTD) thì hđộng khác xen vào(QKĐ))

8. B (decided+to_inf, give up: từ bỏ)

9. A ( have+p.p)

10. D (the exact spot: vị trí chính xác)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK