sắp sếp các câu để tạo câu hoàn chỉnh
1 does/always/my mother/thegrocery sopping
2cooks /always/dinner/my father
3my mother/the dishes/usually does
4 làm rồi
5does/my brother/seldom/anything
6lazy/he/always/í
7we/watch/often/tv/after dinner
8are/dan`s students/on time/úually
9rarely/olympic/win /athetes/medals
10students/their/homework/usually/the/do
giúp mình với
hihi thật ra là tiếng anh lớp 6
`@` Kiến thức : Hiện tại đơn
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`-` Verb :
$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$
$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$
$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$
`+` I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
`DHNB` : always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...
`1.` My mother always does the grocery shopping .
`-` `DHNB` : always `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "my mother" là ngôi số ít `->` động từ chia "s".
`2.` My father always cooks dinner.
`-` `DHNB` : always `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "my father" là ngôi số ít `->` động từ chia "s".
`3.` My mother usually does the dishes.
`-` `DHNB` : usually `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "my father" là ngôi số ít `->` động từ chia "s".
`5.` My brother seldom does anything.
`-` `DHNB` : seldom `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "my brother" là ngôi số ít `->` động từ chia "s".
`6.` He is always lazy.
`-` `DHNB` : always `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "he" là ngôi số ít `->` động từ chia "s".
`7.` We often watch TV after dinner.
`-` `DHNB` : often `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "we" là ngôi số ít `->` động từ nguyên thể .
`8.` Dan's students are usually on time.
`-` `DHNB` : usually `->` HTĐ .
`-` On time : đúng giờ .
`-` Chủ ngữ "Dan's student" là ngôi số ít `->` động từ chia "s".
`9.` Olympic athletes rarely win medals.
`-` `DHNB` : rarely `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "Olympic athletes" là ngôi số ít `->` động từ nguyên thể .
`10.` The students usually do their homework.
`-` `DHNB` : usually `->` HTĐ .
`-` Chủ ngữ "The students" là ngôi số ít `->` động từ nguyên thể .
`1.` My mother always does the grocery shopping.
`2.` My father always cooks dinner.
`3.` My mother usually does the dishes.
`4.` (làm rồi)
`5.` My brother seldom does anything.
`6.` He is always lazy.
`7.` We often watch TV after dinner.
`8.` Dan's students are usually on time.
`9.` Olympic athletes rarely win medals.
`10.` The students usually do their homework.
`DHNB:` always,seldom,often,usually,rarely, sự thật, thời gian biểu....
`giahan27511`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 1 - Đây là lớp học đầu tiên trong cuộc đời mỗi học sinh, chúng ta bắt đầu những bước đi đầu tiên đến trường học cùng các bạn và thầy cô. Học sinh lớp 1 như những tờ giấy trắng, ngây ngô nhưng cũng là những mầm non tương lai của đất nước. Hãy chăm chỉ học tập, luôn vui vẻ và mạnh khỏe nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK