Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 38. My brother / not excellent / any subjects. 39. How many tomatoes / you / be buying / now?...
Câu hỏi :

Giúp em với em cần gấp em cảm ơn nhiều

image

38. My brother / not excellent / any subjects. 39. How many tomatoes / you / be buying / now? 40. She/be driving/ or /going by train? 41. You/be not / wear

Lời giải 1 :

`38)`

`to` My brother is not excellent at any subject

`-` tobe excellent at + V-ing: xuất xắc trong việc gì `?`

`-` Cấu trúc HTĐ: `( - )` S + am/is/are not + V + O `?`

`-` Vì S là số ít `to` is(not)

`39)`

`to` How many tomatoes are you buying now `?`

`-` How many + N(số nhiều, đếm được) + tobe + S + V + O `?`

`-` Có now `to` HTTD

`( ? )` Am/is/are + V-ing + O

`-` S là you `to` are

`40)`

`to` Is she driving or going by train `?`

`-` HTTD:

`-` Vì S là số ít `to` is

`41)`

`to` You are not wearing your glasses`.`

`-` Thì HTTD:

`( - )` S + am/is/are not + V-ing + O 

`-` Vì S là số nhiều `to` are(not)

`42)`

`to` This is the first time I haven't called my boy for three hours.

`-` This is the first time + S + HTHT (not) + Ved/ Cột `2`
`-` HTHT

`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `2`

`( - )` S + have/has not + Ved/ Cột `2`

`43)` Have they come to visit their mother rencently `?`

`-` Có rencently `to` HTHT

`-` Come to V: đến để làm gì `?`

`#Ph`

Lời giải 2 :

`38.` My brother is not excellent at any subjects.

`-` tobe excellent at + N/V-ing: xuất sắc trong việc làm gì

`-` Form thì HTĐ với tobe `(-)`: S + is/am/are + not + N/adj

`39.` How many tomatoes are you buying now?

`-` DHNB: now `->` Thì HTTD

`-` Form `(?)`: (WH-) + is/am/are + S + V-ing?

`-` CT: How many + N số nhiều đếm được? `->` Hỏi về số lượng của vật

`40.` Is she driving or going by train?

`-` Form `(?)`: (WH-) + is/am/are + S + V-ing?

`-` go by + (phương tiện): đi bằng phương tiện gì

`41.` You are not wearing your glasses.

`-` Form `(+)`: S + is/am/are + V-ing

`-` wear + N: mặc cái gì

`42.` This is the first time I haven't called my boyfriend for three hours.

`-` CT: It/This is the first time + S + have/has + (not) + (ever) + Vpp

`->` Đây là lần đầu tiên ai đó làm điều gì

`43.` Have they come to visit their mother recently?

`-` to + V-inf: để làm gì

`-` DHNB: recently `->` Thì HTHT

`-` Form `(?)`: (WH-) + Have/Has + S + Vpp?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK