Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 ews on TV. d. watered of sixteen. d. go to 437 92. I like to travel light when I... a....
Câu hỏi :

Giải thích giúp tui đống này với

image

ews on TV. d. watered of sixteen. d. go to 437 92. I like to travel light when I... a. go 452 93. Jack suggested to have 139 94.1. b do ........... hiking.

Lời giải 1 :

`92` .`A`.go

`->` go hiking : đi bộ đường dài

`93` .`B`.having

`->` suggest `+` V-ing : gợi í làm gì

`94` .`A`.am attending 

`->` now `->` HTTD 

`->` Cấu trúc HTTD : `(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing

`95` .`D`.finishes

`->` S `+` will `+` V-inf `+` as soon as `+` S `+` V(s/es) : ai đó sẽ làm gì ngay khi ...

`96` .`C`. a / piece

`->` Adj `+` N 

`->` a piece of advice : một lời khuyên

`97` .`C`.often goes

`->` often `->` HTĐ

`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` V(s/es)

`98` .`C`.has stolen

`->` Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập khi nào nó đã xảy ra  `->` HTHT 

`->` Cấu trúc HTHT : `(+)` S `+` have/has `+` V3/-ed

`99` .`C`.the worst 

`->` so sánh hơn của bad : the worse

`->` so sánh nhất của bad : the worst

`100` .`A`.narrower

`->` so sánh hơn với tính từ ngắn : S `+` tobe `+` Adj `+` -er `+` than `+` N

`101` .`B`.vegetarian

`->` Cấu trúc HTĐ : `(-)` S `+` do/does `+` not `+` V-inf

`->` vegetarian (n): người ăn chay

`102` .`A`.happier

`->` so sánh hơn với tính từ ngắn : S `+` tobe `+` Adj `+` -er `+` than `+` N

`103` .`A`.how much 

`->` luggage (n): hành lí `->` không đếm được `->` sử dụng how much

`104` .`D`.the cleverest 

`->` cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn : S `+` tobe `+` Adj `+` -est `+` N

`105` .`B`.at/into

`->` good at sth : giỏi thứ gì

`->` into sth : thích thứ gì 

`106` .`C`.go

`->` often `->` HTĐ

`->` Cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` V(s/es)

`107` .`B`.through

`->` go through sth : đi qua cái gì 

Lời giải 2 :

`color{red}{#Atr}`

`92.` A

`-` go hiking (v): đi bộ đường dài

`-` like doing / to do sth: thích làm gì

`93.` B

`-` suggest doing sth: gợi ý điều gì

`94.` A

`-` now `->` DHNB thì HTTD `(+):` S + is/am/are + V-ing + O

`95.` D

`-` Sự phối hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì HTĐ

`=>` TLĐ + when / until / as soon as + TLĐ

`-` He `->` N số ít `->` V thêm "s/es"

`96.` C

`-` a/an + N số ít đếm được

`-` a `->` đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm

`-` Ta có cụm: piece of advice (nphr): lời khuyên

`97.` C

`-` Twice a week `->` DHNB thì HTĐ của động từ thường `(+):` S + V (s/es) + O

`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường và sau động từ tobe

`-` Nam `->` N số ít `->` V thêm "s/es"

`98.` C

`-` Hành động đã xảy ra nhưng không rõ thời điểm trong quá khứ

`->` Thì HTHT `(+):` S + have/has + Vp2 + O

`99.` C

`-` So sánh nhất của tính từ

`+` Tính từ ngắn: S + be/V + the + adj/adv + est + N

`+` Tính từ dài: S + be/V + the most/least + adj/adv + N

`-` Tính từ, trạng từ đặc biệt: bad/badly `->` worse `->` the worst

`100.` A

`-` So sánh hơn của tính từ

`+` Tính từ ngắn: S + be/V + adj/adv + er + than + N

`+` Tính từ dài: S + be/V + more + adj/adv + than + N

`101.` D

`-` TĐT "don't" `->` N số nhiều

`-` Câu thiếu chủ ngữ là danh từ

`-` Vegetarian (n): người ăn chay

`-` Thì HTĐ của động từ thường `(-):` S + do/does + not + V-bare + O

`102.` A

`-` So sánh hơn của tính từ

`+` Tính từ ngắn: S + be/V + adj/adv + er + than + N

`+` Tính từ dài: S + be/V + more + adj/adv + than + N

`103.` A

`-` Much + N không đếm được

`-` Many + N đếm được

`-` luggage `->` N không đếm được

`104.` D

`-` So sánh nhất của tính từ

`+` Tính từ ngắn: S + be/V + the + adj/adv + est + N

`+` Tính từ dài: S + be/V + the most/least + adj/adv + N

`105.` B

`-` good at sth: có tài / giỏi về cái gì đó

`-` Mệnh đề nguyên nhân: Clause `1` + because + clause `2`

`-` into sth: thích cái gì

`106.` C

`-` often `->` DHNB thì HTĐ của động từ thường `(+):` S + V (s/es) + O

`-` We `->` N số nhiều `->` V dạng nguyên thể (V-bare)

`107.` B

`-` Đứng đầu câu là động từ `->` câu mệnh lệnh

`-` go through (phr v): đi qua 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK