Trang chủ KHTN Lớp 7 Viết 15 công thức hoá học đúng của Oxicle và tính khối lượng phân tử của chúng ( 15 công...
Câu hỏi :

Viết 15 công thức hoá học đúng của Oxicle và tính khối lượng phân tử của chúng ( 15 công thức là li,K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, )

giải thích rõ ràng giúp mik với nha

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích:

`-` Công thức chung của Oxide: `M_xO_y`

`+` `M` là Kí hiệu hóa học của nguyên tố phi kim / kim loại

`+` `O` là nguyên tố oxygen

`+` `x` là hóa trị của `O`

`+` `y` là hóa trị của `M`

`----------`

`1.` `Li_2O`

`-` KLPT: `Li_2O=Li.2+O=7.2+16=30` (amu)

`2.` `K_2O`

`-` KLPT: `K_2O=K.2+O=39.2+16=94` (amu)

`3.` `CaO`

`-` KLPT: `CaO=Ca+O=40+16=56` (amu)

`4.` `Na_2O`

`-` KLPT: `Na_2O=Na.2+O=23.2+16=62` (amu)

`5.` `MgO`

`-` KLPT: `MgO=Mg+O=24+16=40` (amu)

`6.` `Al_2O_3`

`-` KLPT: `Al_2O_3=Al.2+O.3=27.2+16.3=102` (amu)

`7.` `ZnO`

`-` KLPT: `ZnO=Zn+O=65+16=81` (amu)

`8. `Fe_2O_3`

`-` KLPT: `Fe_2O_3=Fe.2+O.3=56.2+16.3=160` (amu)

`9.` `NiO`

`-` KLPT: `NiO=Ni+O=59+16=75` (amu)

`10.` `SnO`

`-` KLPT: `SnO=Sn+O=119+16=135` (amu)

`11.` `PbO`

`-` KLPT: `PbO=Pb+O=207+16=223` (amu)

`(12.)` `H_2O`

`-` KLPT: `H_2O=H.2+O=1.2+16=18` (amu)

`13.` `CuO`

`-` KLPT: `CuO=Cu+O=64+16=80` (amu)

`14.` `HgO`

`-` KLPT: `HgO=Hg+O=201+16=217` (amu)

`15.` `Ag_2O`

`-` KLPT: `Ag_2O=Ag.2+O=108.2+16=232` (amu)

Lời giải 2 :

`-` Công thức hoá học đúng của các `Ox ides` và khối lượng phân tử là:

`1.` `Lithium` `Ox ide ` `(Li_2O)`

`-` Khối lượng phân tử: `30 (g//mol)`

`2.` `Potassium` `Ox ide ` `(K_2O)`

`-` Khối lượng phân tử: `94 (g//mol)`

`3.` `Calcium` `Ox ide ` `(CaO)`

`-` Khối lượng phân tử: `56 (g//mol)`

`4.` `Sodium` `Ox ide ` `(Na_2O)`

`-` Khối lượng phân tử: `62 (g//mol)`

`5.` `Magn esium` `Ox ide ` `(MgO)`

`-` Khối lượng phân tử: `40 (g//mol)`

`6.` `Alum i n um` `Ox ide ` `(Al_2O_3)`

`-` Khối lượng phân tử: `102 (g//mol)`

`7.` `Z i nc` `Ox ide ` `(ZnO)`

`-` Khối lượng phân tử: `81 (g//mol)`

`8.` `Iron (II)` `Ox ide ` `(FeO)`

`-` Khối lượng phân tử: `72 (g//mol)`

`9.` `Nickel (II)` `Ox ide ` `(NiO)`

`-` Khối lượng phân tử: `(75 g//mol)`

`10.` `Ti n (IV)` `Ox ide ` `(SnO_2)`

`-` Khối lượng phân tử: `151 (g//mol)`

`11.` `Lead (II)` `Ox ide ` `(PbO)`

`-` Khối lượng phân tử: `223 (g//mol)`

`12.` `Hydrog en` `Ox ide ` `(H_2O)`

`-` Khối lượng phân tử: `18 (g//mol)`

`13.` `Copper (II)` `Ox ide ` `(CuO)`

`-` Khối lượng phân tử: `80 (g//mol)`

`14.` `Mercury (II)` `Ox ide ` `(HgO)`

`-` Khối lượng phân tử: `217 (g//mol)`

`15.` `Silver` `Ox ide ` `(Ag_2O)`

`-` Khối lượng phân tử: `232 (g//mol)`

`**` Công thức phân tử Oxide chung: `M_xO_y`

Trong đó:

`+` `M` là nguyên tố (phi kim / kim loại)

`+` `x` là hóa trị của O (đã tối giản)

`+` `O` là nguyên tố `O x y g en` (hóa trị `II`)

`+` `y` là hóa trị của M (đã tối giản)

Công thức khối lượng phân tử: `A = (x xx M)+(y xx 16)`

#ntp:33

Chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!

Nguồn :

timviec365.vn

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK