Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Giúp mk với ạ từ câu 1 tới câu 10. Mình cảm ơn !! 10. Who..............the trash in your family?...
Câu hỏi :

Giúp mk với ạ từ câu 1 tới câu 10. Mình cảm ơn !!

image

Giúp mk với ạ từ câu 1 tới câu 10. Mình cảm ơn !! 10. Who..............the trash in your family? My brother......yett 100l) sri grimybos aew I now it bri

Lời giải 1 :

1. What color 

What color  +be+ S? hỏi màu sắc 

It/They + be + màu 

2. Đúng

3. How often does

How often +do/does + S+ V1? hỏi tần suất 

4. Are

Am/Is/Are + S+ V1? thì HTTD 

5. is / is / has

S số ít + is + ADJ / N 

S số ít, he, she, it + has + N 

6. What is / is / loves taking / generous / does 

What + be + S +like? ai như thế nào ?

S số ít, he, she, it + is  + N 

S số ít  +Vs/es: thì HTĐ

love + Ving: thích 

generous (adj) rộng lượng, hào phóng 

a + ADJ + N 

DHNB: often (HTD)

do charity: làm từ thiện 

7. is / takes 

S số ít + is + ADJ 

DHNB: always (HTD)

S số ít  +Vs/es: thì HTĐ

take care of: chăm sóc

8. Who is 

Who: ai --> hỏi người 

Wh + be+ the most+ long-adj + N? ss nhất 

9. think / hottest 

S + think(s) + clause : ai nghĩ ... 

S + be+ the + short-adj +est: ss nhất 

10. tight 

tight (adj) chật --> không thể thở 

11. bigger 

big (adj) to, lớn --> bạn nên cảm thấy thoải mái với cái mà bạn mặc

a + ADJ + N 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

1. What colour 

- What colour + tobe + S? -> Dùng để hỏi về màu sắc

2. Do you want to have

- Thì HTĐ: (?) Do/Does + S + V(bare)?

3. How often does

- How often + do/does + S + V(bare)? -> Dùng để hỏi về tần suất 

4. Are

- DHNB: tonight -> Thì HTTD: (?) Is/Am/Are + S + V-ing?

5. is/ is/ has

- Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, ngoại hình, tính cách

- Thì HTĐ: 

+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)

+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj

- Lưu ý: S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / is + N/Adj

6. What is/ is/ loves taking/ generous/ does 

- What + tobe + S + like? -> Dùng để hỏi về ngoại hình

- DHNB: often; Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, ngoại hình, tính cách, diễn tả sở thích

-> Thì HTĐ: 

+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)

+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj

- Lưu ý: S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / is + N/Adj

- love + V-ing: yêu thích làm gì đó

- a/an + adj + N

- generous (adj): hào phóng 

- do charity: làm từ thiện 

7. is/ takes 

- DHNB: always; Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, ngoại hình, tính cách, diễn tả sở thích

-> Thì HTĐ: 

+ Với động từ thường: (+) S + V(s/es)

+ Với động từ tobe: (+) S + is/am/are + N/Adj

- Lưu ý: S = He/She/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) / is + N/Adj

- take care of: chăm sóc

8. Who is 

- So sánh nhất: Với tính từ dài: (?) (WH-word +) tobe + the + most + adj + N?

- Who: Dùng để hỏi về người

9. think/ hottest 

- S + think(s) + (that) + Clause (S + V + O): nghĩ 

- So sánh nhất: Với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + N

10. tight

- a bit + adj: một chút

- tight (adj) chật 

11. bigger 

- Bạn nên cảm thấy thoải mái với cái mà bạn mặc -> Sao bạn không thử cái lớn hơn?

- So sánh hơn: a/an + adj + -er + N

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK