Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 IV.Rewrite the sentense by using the word in the blank: 1.Can you explain this word to me? She asked her...
Câu hỏi :

IV.Rewrite the sentense by using the word in the blank:

1.“Can you explain this word to me?” She asked her teacher. (ASKED)

à_________________________________________________________________________________

  1. 2. “You should practise speaking English everyday” Jackson said to Mary. (SAID)

à_________________________________________________________________________________ 

3.She isn’t old enough to drive a car. ( TOO)

à_________________________________________________________________________________ 

4.Nam is too short to reach the shelf. ( ENOUGH)

à_________________________________________________________________________________ 

5.She started studying English seven years ago. (HAS)

à__________________________________________________________________________________

6.I haven't eaten this kind of food for a long time.  (LAST)

à__________________________________________________________________________________

Lời giải 1 :

`1,` She asked her teacher if she/ he could explain that word to her.

- Câu tường thuật với Yes/No-questions : S + asked (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)

- can `->` could

- this `->` that

- you `->` she/ he (cô ấy/ anh ấy)

- me `->` her (cô ấy)

`2,` Jackson said to Mary that she should practise speaking English everyday.

- Câu tường thuật với câu kể (có tân ngữ) : S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)

- "should" giữ nguyên

`3,` She is too young to drive a car.

- S + to be + not + adj + enough + (for O) + to V : không đủ thế nào (cho ai) để làm gì

~ S + to be + too + adj + (for O) + to V : quá thế nào (cho ai) để làm gì

`->` Với điều kiện tính từ ở 2 cấu trúc này phải trái nghĩa nhau : 

`@` old (a) già >< young (a) trẻ

`4,` Nam isn't tall enough to reach the shelf.

- Tương tự câu trên.

`@` short (a) thấp >< tall (v) cao

`5,` She has studied English for seven years.

`**` Quá khứ đơn `->` Hiện tại hoàn thành :

- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + khoảng thời gian + ago : ai đó đã bắt đầu làm gì từ bao lâu trước đây

~ S + have/has + PII + (O) + for + khoảng thời gian : ai đó đã làm gì được bao lâu rồi

`6,` The last time I ate this kind of food was a long time ago.

`**` Hiện tại hoàn thành `->` Quá khứ đơn :

- S + have/has + not + PII + (O) + for + khoảng thời gian : ai đó không làm gì được bao lâu rồi

`->` The last time + S + Ved/ V2 + (O) + was + khoảng thời gian + ago : lần cuối ai đó làm gì là vào bao lâu trước đây.

Lời giải 2 :

$\text{Ánh Vânn}$

`1`. She asked her teacher to explain this word to her.

`+` S + asked + sbd + to V-inf

`2`. Jackson said to Mary that she should practise speaking English every day.

`+` S + said/told to sbd + that + ....

`3`. She is too young to drive a car.

`+` S + tobe + too adj + to ....

`4`. Nam isn't tall enough to reach the shelf.

`+` S + tobe + not + adj + enough + to .....

`5`. She has been studying English for seven years.

`+` S + has/have + V-ing + ... + for time

`6`. The last time I ate this kind of food was a long time ago.

`+` The last time + S + V-ed + .... + ago

----------------------------------------------------------------------------------

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK