Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 ion 15: Maintaining a delicate crucial for sustainable progress. A. average Question 16: According health. A. with B. reason B....
Câu hỏi :

Giải giúp cho mình với ạ

image

ion 15: Maintaining a delicate crucial for sustainable progress. A. average Question 16: According health. A. with B. reason B. to between industrial devel

Lời giải 1 :

`color{red}{#Atr}`

`15.` D

`-` a/a/the + adj + N

`-` delicate (adj): thanh tú

`->` delicate balance (n): cân bằng mỏng manh

`16.` B

`-` Đứng đầu câu ngăn cách bởi dâu phẩy là trạng từ (adv)

`-` Adv, S + V + O.

`-` According to (adv): dựa theo

`17.` A

`-` Throw a spanner in the works (idiom): cản trở, gây rắc rối

`18.` A âm /g/, còn lại âm /f/

`19.` C âm /æ/, còn lại âm /ei/

`20.` D đánh âm `2,` còn lại đánh âm `1`

`21.` D đánh âm `1,` còn lại đánh âm `2`

`22.` A

`-` elegance `=` grace (n): tính thanh lịch, tính duyên dáng

`23.` B

`-` depressed `=` despondent (adj): chán nản, trầm cảm

`24.` A

`-` subsequent (adj): đến sau, tiếp theo `><` preceding (adj): phía trước

`25.` D

`-` put my foot in (idiom): khó khăn, sự hiểu lầm `><` understood (v): hiểu

Lời giải 2 :

`15` `D`

`-` balance (n): cân bằng

`-` average (n): trung bình

`-` reason (n): lí do

`-` substance (n): chất

`->` Duy trì sự cân bằng mong manh giữa phát triển công nghiệp và bảo vệ môi trường là rất quan trọng cho sự tiến bộ bền vững.

`16` `B`

`-` according to sth: theo như cái gì

`17` `A`

`-` throw a spanner in the works (idiom): ngăn cản, gây rắc rối

`18` `A` âm /g/, còn lại /f/

`19` `C` âm /æ/, còn lại /ei/

`20` `D` nhấn âm `2`, còn lại `1`

`21` `D` nhấn âm `1`, còn lại `2`

`22` `A`

`-` elegance (n): sang trọng, thanh lịch `~` grace (n): duyên dáng

`-` satisfaction (n): sự thỏa mãn

`-` victory (n): thắng lợi

`-` merit (n): công lao

`23` `B`

`-` depressed (adj): trầm cảm `~` despondent (adj): chán nản

`-` euphoric (adj): hưng phấn

`-` optimistic (adj): lạc quan

`-` happy (adj): vui vẻ

`24` `A`

`-` subsequent (adj): sau đó `~` preceeding: trước đó

`-` successive (adj): liên tiếp

`-` nearby (adj): bên cạnh, liền kề

`-` surrounding: bao quanh

`25` `D`

`-` put one's foot in it/in one's mouth: nói nhầm `X` understood: hiểu

`-` misunderstood: hiểu nhầm

`-` managed: quản lý

`-` blundered: sai lầm 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK