Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 56 UNIT 4 REVIEW Grammar 1 Complete the sentences with the -ing form of these verbs. 5 Complete the sentences...
Câu hỏi :

Làm giúp mình bài 4-5 ạ

image

56 UNIT 4 REVIEW Grammar 1 Complete the sentences with the -ing form of these verbs. 5 Complete the sentences with these words. go listen play swim watch 1

Lời giải 1 :

`IV` 

`1` Play (v): chơi `->` tennis (bóng bàn), golf, footbal (đá bóng), the guitar (đàn ghi-ta), videos, a musical instrument (chơi nhạc cụ), sport (thể thao).

`2` Do (v): làm, thực hiện `->` exercise (thể dục, bài tập), yoga, sport (thể thao).

`3` Go (v): đi ... `->` running (chạy bộ), camping (cắm trại), fishing (câu cá), cycling (đạp xe).

`4` Watch (v): xem `->` videos, a film (bộ phim), TV.

`5` Read (v): đọc `->` a book (sách), a magazine (tạp chí).

`6` Go to swh: đi tới đâu `->` the theatrel (nhà hát), the cinema (rạp chiếu phim), the gym (phòng thể hình).

`7` Listen to sth: nghe cái gì `->` the radio (đài), music (nhạc).

`8` Meet (v): gặp `->` friends (bạn bè), family (gia đình).

`V`

`1` skis 

`-` ski (n): ván trượt tuyết

`->` Mọi người trong bức ảnh sử dụng ván trượt tuyết.

`2` ball (n): quả bóng

`->` Bạn chơi crike, bóng rổ và bóng bàn với một quả bóng.

`3` water (n): nước

`-` Các trò như lướt sóng, bơi lội và đi thuyền đều ở trên nước.

`4` gloves (n): găng tay

`-` Mọi người trong môn đấu vật đều sử dụng găng tay.

`5` ice (n): đá, băng

`-` Bạn có thể chơi khúc gôn cầu trên băng.

`6` teams (n): đội

`-` Hai đội chơi bóng đá và bóng chày.

`7` mountain (n): núi

`-` Bạn có thể leo và đạp xe trên núi.

`8` sky (n): bầu trời

`-` Môn nhảy dù thì ở trên cao của bầu trời.

Lời giải 2 :

`IV`

`1.` play ( v ) chơi 

`+)` play tennis ( v ) : chơi bóng tennis.

`+)` play golf ( v ) chơi gôn.

`+)` play football ( v ) chơi đá bóng.

`+)` play the guitar ( v ) chơi ghi `-` ta.

`+)` play a musical instrument ( v ) chơi nhạc cụ.

`+)` play sport ( v ) chơi thể thao.

`2.` Do ( v ) làm

`+)` do exercise ( v ) tập thể dục.

`+)` do yoga ( v ) tập yoga.

`+)` do sport ( v ) chơi thể thao.

`3.` Go ( v ) đi

`+)` go running ( v ) chạy bộ.

`+)` go camping ( v ) đi cắm trại.

`+)` go fishing ( v ) đi câu cá.

`+)` go cycling ( v ) đi đạp xe.

`4.` Watch ( v ) xem

`+)` Watch video ( v ) xem video.

`+)` Watch a film ( v ) xem một bộ phim.

`+)` Watch TV ( v ) xem ti `-` vi.

`5.` Read ( v ) đọc.

`-` read book ( v ) đọc sách.

`-` read magazine ( v ) đọc tạp chí.

`6.` Go to ( v ) đi đến 

`+)` go to  the theatrel ( v ) đi tới nhà hát.

`+)` go to the cinema ( v ) đi tới rạp chiếu phim.

`+)` go to the gym ( v ) đi phòng tập thể hình.

`7.` Listen to ( v ) Nghe

`+)` listen to readio ( v ) nghe radio.

`+)` listen to music ( v ) nghe nhạc.

`8.` meet ( v ) gặp.

`+)` meet friends ( v ) gặp bạn.

`+)` meet family ( v ) gặp gia đình.

`V`

`1.` skis ( v ) trượt tuyết.

`2.`  ball ( n ) quả bóng.

`3.` water ( n ) nước.

`4.`  gloves ( n ) găng tay.

`5.` ice ( n ) đá.

`6.` teams ( n ) đội.

`7.` mountain ( n ) núi.

`8.` sky ( n ) bầu trời.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK