Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 56 UNIT 4 REVIEW Grammar 1 Complete the sentences with the -ing form of these verbs. 5 Complete the sentences...
Câu hỏi :

Làm giúp mình bài 1-2-3 ạ

image

56 UNIT 4 REVIEW Grammar 1 Complete the sentences with the -ing form of these verbs. 5 Complete the sentences with these words. go listen play swim watch 1

Lời giải 1 :

`I`

`1` swimming

`-` swim (v): bơi

`-` love doing sth: yêu thích làm gì

`2` playing

`-` play tennis: chơi bóng bàn

`3` going

`-` go to the gym: tới phòng tập thể hình

`-` like doing sth: thích làm gì

`4` listening

`-` listen to sth: nghe cái gì

`-` love doing sth: yêu thích làm gì

`5` watching

`-` watch sth on TV: xem thứ gì trên TV

`II` 

`2` Chris often watches TV.

`3` Annette goes to the cinema once a month.

`4` Shelly sometimes plays computer games.

`5` Chris plays computer games every day.

`6` Chris sometimes goes to the cinema.

`7` Annatte doesn't often play computer games.

`8` Shelly usually goes to the gym at the weekend.

`III`

`1` `c`

`-` Bạn có biết nói tiếng Ấn không? `-` Có, tôi có thể, nhưng không được tốt lắm.

`2` `b`

`-` Bạn có thể bơi nhanh không? `-` Không, nhưng tôi có thể chạy nhanh.

`3` `e`

`-` Tôi có thể chơi đàn ghi-ta. Bạn biết chơi không? `-` Không. Nhưng tôi biết chơi đàn piano.

`4` `a`

`-` Tôi không thể hát tốt được. Bạn biết hát không? `-` Không, tôi không thể, nhưng bạn tôi có thể hát rất tốt.

`5` `d`

`-` Bạn có thể nhảy cao bao nhiêu? `-` Không cao lắm.

Lời giải 2 :

`@` Kiến thức : Hiện tại đơn 

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

`+` Once / Twice / Three times ... / a day / week / month ..

`@` Kiến thức : Hiện tại tiếp diễn.

`( + )` S + am / is / are + V`-`ing.

`( - )` S + am / is / are + not + V`-`ing.

`( ? )` Am / Is / Are + S + V`-`ing`?`

`+` I + am

`+` You / We / They / N số nhiều + are

`+` He / She / It / N số ít + is.

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.

`-` `DHNB` : now, right now, at the moment, at present, ...

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` 

`I` 

`1.` swimming ( v ) bơi

`-` love + V`-`ing : thích làm gì.

`2.` playing ( v ) chơi.

`-` play tennis : chơi bóng tennis.

`3.` going ( v ) đi

`-` like + V`-`ing : thích làm gì.

`4.` listening ( v ) nghe

`-` love + V`-`ing : thích làm gì.

`-` listen to music ( v.phr ) nghe nhạc

`5.` watching ( v ) xem

`-` watch TV ; xem Ti `-` vi.

`II`

`2.` Chris often watches TV.

`3.` Annette goes to the cinema once a month.

`4.` Shelly sometimes plays computer games.

`5.` Chris plays computer games every day.

`6.` Chris sometimes goes to the cinema.

`7.` Annatte doesn't often play computer games.

`8.`  Shelly usually goes to the gym at the weekend.

`III.`

`1.` `c`

`2.` `b`

`3.` `e`

`4.` `a`

`5.` `d`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK