Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Unit 3 Unit 3 Revision Vocabulary adjectives about cities Correct the word in bold in the sentences. 1 2 3...
Câu hỏi :

Giải giúp e 4 bài vs ạ

image

Unit 3 Unit 3 Revision Vocabulary adjectives about cities Correct the word in bold in the sentences. 1 2 3 4 5 The theatres in this city are very polluted.

Lời giải 1 :

be + ADJ 

--------------------------------------

Số thứ tự:

Đặc biệt: 

- one (1) --> first (1st)

- two (2) --> second (2nd)

- three (3) --> third (3rd)

Ngoại lệ:

- Tận cùng là e --> bỏ e + th 

- Tận cùng là ve --> đổi thành f + th

- Tận cùng là y --> đổi thành ie + th 

- Tận cùng là t --> thêm h

- Còn lại thêm th 

--------------------------------------

Cách nói giờ 

- Giờ chẵn:  It's  + giờ + o'clock 

- Giờ lẻ: It's + giờ + phút 

- Từ 1p-30p: It's + phút + past + giờ 

- Từ 31p-59p: It's + phút + to + giờ 

a quarter: 15 phút

half: 30 phút

--------------------------------------

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,.....

--------------------------------------

EX1: 

2. crowded 

crowded (adj) đông đúc 

3. popular 

popular (adj) nổi tiếng, phổ biến 

4. polluted 

polluted (adj) ô nhiễm 

5. beautiful 

beautiful (adj) đẹp 

6. modern 

modern (adj) hiện đại 

EX2:

1. second 

2. fourth 

3. third 

4. forty-fourth 

5. tenth 

6. twenty-first 

EX3:

2. four fifteen / a quarter past four 

3. nine thirty-five / twenty-five to ten.

4. seven fifty-six / four to eight 

5. eleven thirteen / half past eleven

6. five twenty-five / twenty-five past five

EX4: 

2. we live in the countryside.

3. we don't work in a restaurant.

4. you finish late. 

5. they don't eat in cafes.

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước :

I . Vocab :

2 . Crowded

- Dựa vào chữ with hundreds of people để chọn crowded = đông đúc

3. Famous /Popular

- Famous = popular = nổi tiếng , phổ biến

4. Polluted

- Polluted = ô nhiễm

5. Beautiful

- Beautiful = đẹp đẽ , xinh đẹp

6. Modern

- Modern = hiện đại

II . Vocab

2. Fourth

3. Third

4. First

5. Tenth

6. Twenty first

_______________________________

-The + số thứ tự + N

- Đặc biệt :

+ First = thứ nhất

+ Second = thứ nhì

+ Third = thứ ba

III. Vocab :

2. Four fifteen

3. Nine thirty five

4. Seven fifty six

5. Eleven thirty

6. Five twenty five

___________________________

- Số giờ + Số phút dùng để chỉ khoảng thời gian ( Vd : Five twenty = 5 :20 , six ten = 6:10 )

IV . Grammar :

2. We live in the country side

3. We don't work in a restaurant

4. You finish work late

5 . They don't eat in cafes

_______________________________

- And được dùng để nối 2 câu tương đồng về mặt ngữ pháp với nhau

- But dùng để nối 2 câu khác nhau về nghĩa , ngữ pháp

- Cấu trúc thì hiện tại đơn :

( + ) : S + V-0/s,es

( - ) : S + don't / doesn't + V-0

( ? ) : Do/ does + S + V-0

+ I , you , we , they dùng don't ( do ) và V-0

+ He , she , it dùng doesn't ( does ) và V-s,es

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK