Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 BÀI 1. Direct speech → Reported speech 7. He said, "I am flying to Rome tomorrow." 8. George said, "I...
Câu hỏi :

anh chị giải dùm em ạ

image

BÀI 1. Direct speech → Reported speech 7. He said, "I am flying to Rome tomorrow." 8. George said, "I have lived in this village all my life." 9. Peter sai

Lời giải 1 :

`7`. He said that he was flying to Rome the next day.

`-` Lùi thì: HTTD `->` QKTD

`-` Tomorrow `->` the next day

`8`. George said that he had lived in that village all his life.

`-` Lùi thì: HTHT `->` QKHT (had V3/ed)

`-` Đổi ngôi: 

`+` I `->` he

`+` my `->` his

`-` this `->` that

`9`. Peter told me that he couldn't go out with me because he was not feeling well.

`-` Lùi thì:

`+` can't `->` couldn't

`+` HTTD `->` QKTD

`-` Đổi ngôi: 

`+` I `->` he

`+` you `->` me

`10`. Helen told me that she hoped I had enjoyed myself.

`-` Lùi thì: HTĐ `->` QKĐ / HTHT `->` QKHT

`-` Đổi ngôi:

`+` I `->` she

`+` you `->` I

`+` yourself `->` myself

`---------`

`@` Câu trần thuật ~ gián tiếp:

`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)

`VII`.

`1`. In spite of her beauty, everybody hates her.

`2`. In spite of being neighbors, Jane rarely sees Alan.

`3`. Although Kate worked very hard, she did not do well in the exam.

`4`. In spite of being very hungry, I couldn't eat

`5`. Although it was difficult, they managed to solve the math problem.

`6`. Although she loved her boyfriend very much, she decided to go abroad for a year.

`7`. In spite of the cold weather, Marie didn't put on her coat.

`8`. Although Clare was ill, she did the work.

`9`. In spite of the bad weather, we enjoyed our trip.

`10`. Although it was noisy, the children slept well.

`----------`

`@` Mệnh đề chỉ nhượng bộ:

`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng...

`=` In spite of/Despite + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...nhưng...

Lời giải 2 :

$\text{- Câu tường thuật - dạng câu kể : S + said / told + sb + ( that ) + S + V ( lùi thì ) + O.}$

$\text{Although / Even though / Though + S + V, S + V : mặc dù ... nhưng}$

`=` $\text{In spite of / Despite + S + V, S + V : mặc dù ... nhưng}$

`7.` He said that he was flying to Rome the next day.

`@` Lùi thì HTTD `->` QKTD : S + was / were + V`-`ing

`@` Đổi ngôi : I `->` he.

`@` tomorrow `->` the next day.

`->` Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bay đến Rome vào ngày hôm sau.

`8.` George said that he had lived in that village all his life.

`@` Lùi thì : HTHT `->` QKTH : S + had + Ved / V3.

`@` Đổi ngôi : I `->` he.

`->` George nói rằng anh ấy đã sống ở ngôi làng đó cả đời.

`9.` Peter told me that he couldn't go out with me because he was not feeling well.

`@` can't `->` couldn't.

`@` Đổi ngôi : I `->` he.

`-` S + V + because + S + V : bởi vì.

`->` Peter nói với tôi rằng anh ấy không thể đi chơi với tôi vì anh ấy cảm thấy không khỏe.

`10.` Helen told me that she hoped I had enjoyed myself.

`@` Lùi thì :

`+` Vế trước : HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2.

`+` Vế sau : QKĐ `->` QKHT : S + had + Ved / V3.

`@` Đổi ngôi : I `->` she , you `->` I.

`->` Helen nói với tôi rằng cô ấy hy vọng tôi cảm thấy vui vẻ.

`VII`

`1.` In spite of her beauty, everybody hates her.

`->` Bất chấp vẻ đẹp của cô ấy, mọi người đều ghét cô ấy.

`2.` In spite of being neighbors, Jane rarely sees Alan.

`->` Dù là hàng xóm nhưng Jane hiếm khi gặp Alan.

`3.` Although Kate worked very hard, she did not do well in the exam.

`->` Mặc dù Kate học rất chăm chỉ nhưng cô ấy đã không làm tốt bài kiểm tra.

`4.` In spite of being very hungry, I couldn't eat

`->` Mặc dù rất đói nhưng tôi không thể ăn được

`5.` Although it was difficult, they managed to solve the math problem.

`->` Mặc dù khó khăn nhưng họ đã giải được bài toán.

`6.` Although she loved her boyfriend very much, she decided to go abroad for a year.

`->` Dù rất yêu bạn trai nhưng cô vẫn quyết định ra nước ngoài một năm.

`7.` In spite of the cold weather, Marie didn't put on her coat.

`->` Bất chấp thời tiết lạnh giá, Marie vẫn không mặc áo khoác.

`8.` Although Clare was ill, she did the work.

`->` Mặc dù Clare bị ốm nhưng cô ấy vẫn làm việc.

`9.` In spite of the bad weather, we enjoyed our trip.

`->` Mặc dù thời tiết xấu nhưng chúng tôi vẫn tận hưởng chuyến đi của mình.

`10.` Although it was noisy, the children slept well.

`->` Dù ồn ào nhưng bọn trẻ vẫn ngủ ngon.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK