Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 11. Alex does not A. work at the weekend. B. works C. working D. worked 12. He is very tired....
Câu hỏi :

Ai giải giúp e với !

image

11. Alex does not A. work at the weekend. B. works C. working D. worked 12. He is very tired. He play football now. A. can't 13. Lan usually B. can C. is D

Lời giải 1 :

`11` A

S + do/does + V-inf + ....

`12` A

S + can/can't + V-inf

`->` Dựa vào nghĩa : Anh ấy rất mệt . Anh ấy không thể chơi đá bóng ngay bây giờ

`13` A

S + V(s/es)

Lan - danh từ số ít `->` thêm es vào watch

`14` D

There is `->` số nhiều

There are `->` số ít

`15` C

Do/Does + S + V-inf?

I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't 

He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't

She - danh từ số ít `->` Does

`16` 

`17` A

I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't 

He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't

You `->` do

`18` D

S + would like to + V-inf

`19` A

I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't 

He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't

You `->` do

`20` D

S + am/is/are + bổ ngữ

I + am

He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is

I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + are

You `->` are

`21` B

S + V(s/es)

Mai - danh từ số ít `->` thêm s vào cuối từ like

`22` C

Flowers - danh từ số nhiều đếm được `->` many

`23` D

Milk - danh từ không đếm được `->` much

`24` D

S + V(s/es)

Helen - danh từ số ít `->` thêm s vào cuối từ dance

$baoyen.$

Lời giải 2 :

`11. A`

`*` V(do/ does):

`(-):` S + do/ does + not + V(bare)

`12. A`

`-` S + can/ can't + V-inf 

`-` Dùng để diễn tả khả năng ở hiện tại, sự cho phép hoặc thể hiện lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý.

`13. A`

`-` V(s/ es): He/ She/ It `-` thêm s/ s x ch o sh (sửa xe cho ông sh) `-` thêm es

`-` usually: thường xuyên

`14. D`

`-` There is + N số ít

`15. D` 

`(?):` Am/ Is/ Are + S + V-ing

`16. B`

`-` There are + N số nhiều

`17. A` 

`-` How often + trợ động từ + S + V-inf + …?

`18. D` 

`-` Would like + N / to V-inf… : Dùng để đề nghị ai làm gì đó...

`19. A`

`-` What: cái gì

`*` Chức năng:

`-` Dùng để hỏi thông tin về `1` thứ gì đó.

`-` Hỏi `1` ai đó để xác nhận thông tin hoặc nhắc lại điều vừa nói.

`20. D`

`-` Why: tại sao

`*` Chức năng:

`-` Dùng để hỏi về lí do , nguyên nhân.

`21. B`

`(+):` S + V(s/ es) `-` He/ She/ It (Danh từ số ít)

`22. C`

`-` N số nhiều `->` many

`23. D`

`-` How much

`*` Chức năng:

`-` Dùng để hỏi về số lượng: không đếm được (much)

`24. D`

`-` V(s/ es): He/ She/ It `-` thêm s/ s x ch o sh (sửa xe cho ông sh) `-` thêm es

`-` always: luôn luôn

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK