Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 8 a Put the words in the correct order to make sentences. 1 1/ ride at the weekend/go/ for a...
Câu hỏi :

Giải đầy đủ dùm bài 8 với ạ em cảm ơn 

image

8 a Put the words in the correct order to make sentences. 1 1/ ride at the weekend/go/ for a bike/ always I always go for a bike ride at the weekend, 21/so

Lời giải 1 :

`2` I sometimes watch sport on TV.

- Tôi thường xem thể thao trên TV

`3,` My family and I usually have dinner together in the evenings.

- Gia đình tôi và tôi thường ăn tối cùng nhau vào buổi tối.

`4,` I usually cook dinner at home twice a week.

- Tôi thường nấu ăn ở nhà hai lần một tuần.

`5,` I often watch funny videos online.

- Tôi thường xem những video hài hước online.

`6,` I sometimes meet my friend for coffee at the weekend.

- Tôi thường cùng bạn đi uống cà phê vào cuối tuần.

`7`, I often go for a run in the mornings.

- Tôi thường chạy bộ vào buổi sáng.

`8,` I rarely sleep late on Saturday mornings.

- Tôi hiếm khi ngủ muộn vào sáng thứ bảy.

`b` I often play volleyball with my friends in the afternoon

- Tôi thường chơi bóng chuyền cùng bạn vào buổi chiều

`c` I often play volleyball with my friends in the afternoon because I like sport.

- because + nguyên nhân

- Tôi thường chơi bóng chuyền cùng bạn vào buổi chiều vì tôi thích thể thao

 * Thì Hiện tại đơn :

`->` Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.

`->` Lịch trình, thời gian biểu 

`->` Chân lí, sự thật hiển nhiên

`->` Diễn tả nghề nghiệp, nơi ở ổn định, sở thích

`+,` To be:

`( + )` S + am/is/are + ...

`( - )` S + am/is/are + not + ...

`( ? )` (WH-words) + am/is/are + S + ...?

*Note: 

- I : am

- She/He/It/Danh từ số ít : is

- You/We/They/Danh từ số nhiều : are

`+,` Verb:

`( + )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)

       She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es

`( - )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V (bare)

       She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-(bare)

`( ? )` (WH-words) + do/does + S + V (bare)?

- DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, ...)

Lời giải 2 :

`color{red}{#Stark}`

`a.`

`2.` I sometimes watch sport on TV.

`3.` My family and I usually have dinner together in the evenings.

`4.` I usually cook dinner at home twice a week.

`5.` I often watch funny videos online.

`6.` I sometimes meet my friend for coffee at the weekend.

`7.` I often go for a run in the mornings.

`8.`  I rarely sleep late on Saturday mornings.

`+` HTĐ :

`( + )` S + Vs-es + ...

`( - )` S + don't / doesn't + V-inf

`( ? )` Do / does + S + V-inf `?`

`--------`

`b.`

`->` I usually stay at home on Sundays.

`+` HTĐ : `( + )` S + Vs-es + ...

`+` on + thứ

`----------`

`c.`

`->` I often cook different food for my family because I like cooking.

`+` adj + N

`+` clause + because + clause : ... vì ...

`+` like + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK