Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 xin các bạn chỉ giáo, tới phần này tui chịu thua 97. My family and my job both play an...
Câu hỏi :

xin các bạn chỉ giáo, tới phần này tui chịu thua

image

xin các bạn chỉ giáo, tới phần này tui chịu thua 97. My family and my job both play an important part in my life, fulfilling separate but complimentary 9

Lời giải 1 :

`96.` swell `->` swelled. (immigrants swelled the population: người nhập cư làm tăng dân số)

`-` "After the war of 1812" `=` QKĐ.

`97.` complimentary `->` complementary.

`-` Confusing words: complimentary (ca ngợi, tán thưởng, miễn phí) `≠` complementary (bổ sung, bổ khuyết).

`-` Dựa vào nghĩa câu: Gia đình và công việc đều đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của tôi, đáp ứng những nhu cầu riêng biệt nhưng lại bổ khuyết được cho nhau.

`98.` uninterested `->` disinterested.

`-` Confusing words: uninterested (không để tâm, chú ý) `≠` disinterested (công bình, vô tư, không vụ lợi).

`-` Dựa vào nghĩa câu: Thẩm phán vẫn công tâm trong suốt phiên tòa, giữ sự cân bằng trong mọi quyết định.

`99.` responsible `->` responsive.

`-` be responsive to: phản ứng nhanh, cảm ứng nhạy với ...

`≠` be responsible for: chịu trách nhiệm cho.

`100.` economical `->` economic.

`-` Confusing words: economical (tiết kiệm) `≠` economic (thuộc về, liên quan đến kinh tế).

`-` economic state: tình trạng kinh tế.

`101.` informative `->` informed.

`-` Confusing words: informative (nhiều thông tin) `≠` informed (sáng suốt, hiểu biết).

`-` an informed decision: quyết định sáng suốt.

`102.` takes `->` took.

`-` "in 1978" `->` QKĐ.

`103.` it `->` them.

`-` the homeless: những người vô gia cư `->` help them gain stability: giúp họ ổn định lại (cuộc sống).

`104.` fly `->` flew.

`-` "in 1903", "built" `->` QKĐ.

`105.` are `->` is.

`-` The growth rate of the Pacific Rim countries: Tốc độ tăng trưởng của các quốc gia vành đai Thái Bình Dương `->` S là "tốc độ tăng trưởng" `->` ngôi `3` số ít.

`106.` differs `->` differ.

`->` Hay fever symptoms: các triệu chứng của dị ứng phấn hoa `->` S số nhiều.

`107.` were `->` was.

`-` Đại từ bất định "everyone" được dùng với V số ít.

`108.` he `->` they.

`-` humans: con người, loài người `->` S số nhiều `≠` he `=` S ngôi `3` số ít.

`109.` hear `->` heard.

`-` MQH QKĐ `-` QKTD: hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào: S `+` Vqktd `+` when `+` S `+` Vqkđ.

`110.` jobs `->` job/ employee.

`-` job rights: quyền lợi công việc.

`-` employee rights: quyền nhân viên, quyền người lao động.

`111.` expectation `->` expectancy.

`-` Confusing words: expectation (kỳ vọng) `≠` (life) expectancy (tuổi thọ).

`112.` is `->` has.

`-` "Since the turn ..." `=` HTHT; the number of `->` has `+` VpII.

---

`***`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK