Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Question 16. These students ________ to submit their assignments by Thursday. A. make B. were made C. will make D....
Câu hỏi :

Question 16. These students ________ to submit their assignments by Thursday.
A. make B. were made C. will make D. have made
Question 17. Henry will never forget _______ to be the chairperson of the School Youth Union.
A. choosing B. to choose C. being chosen D. to be chosen
Question 18. Burning coal is believed _______ the air quality.
A. worsen B. worsening C. worsened D. to worsen
Question 19. Ha Long Bay _______ twice by UNESCO as a World Natural Heritage site.
A. was recognised B. recognises C. is recognising D. has recognised
Question 20. Michael hopes ________ of the interview result soon.
A. to notify B. notify C. notifying D. to be notified
Question 21. They still remember ______ to participate in a seminar on AI technology.
A. being invited B. inviting C. to invite D. to be invited
Question 22. Susan _______ for the team because of her excellent communication skills.
A. has selected B. was selected C. selects D. was selecting
Question 23. The information about the online course _______ on our website.
A. uploads B. was uploading C. is uploaded D. had uploaded
Question 24. They had their parcels ______ by a robot.
A. deliver B. to deliver C. delivering D. delivered
Question 25. Simpson is thought _______ out of college to pursue his artistic dream.
A. to have dropped B. dropping C. drop D. have dropped
Question 26. The birthday present _______ in colourful pieces of paper.
A. wrapped B. was wrapped C. has wrapped D. wraps
Question 27. When the news ________, Paul jumped for joy.
A. announced B. announces C. was announced D. was announcing
Question 28. Do you know when the steam engine _______?
A. invents B. invented C. has invented D. was invented
Question 29. They had to get the new system _______ by an expert engineer.
A. installed B. install C. to install D. has installed
Question 30. Sam was very upset because her application form ________.
A. didn’t approve B. hasn’t approved C. won’t approve D. wasn’t approved

Lời giải 1 :

`\color{aqua}{\text{#Cloudzy}}`

`16` `B` .

`17` `D` .

`18` `D` .

`19` `A` .

`20` `D` .

`21` `A` .

`22` `B` .

`23` `C` .

`24` `D` .

`25` `A` .

`26` `B` .

`27` `C` .

`28` `D` .

`29` `A` .

`30` `D` .

`------------`

                      $\text{Tất Cả Cấu Trúc Câu Bị Động}$

`-` Bị động hiện tại đơn :

`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại tiếp diễn :

`@` S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành :

`@` S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai đơn :

`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai gần :

`@` S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành :

`@` S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ đơn :

`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ tiếp diễn :

`@` S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành :

`@` S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :

`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .

                      $\text{Bị Động Đặc Biệt}$

`-` Bị động đặc biệt `1` :

`@` S(người) + have/get + O(bị động) + V3/Vpp + O .

`-` Bị động đặc biệt `2` :

`@` S(bị động) + be + V3/Vpp + to ...

`->` to V `(` Nếu vế câu chính ở thì hiện tại `-` tương lai `)` .

`->` to have + V3/Vpp `(` Nếu vế câu chính ở thì quá khứ `-` quá khứ hoàn thành `)` .

`-` Bị động với chủ ngữ giả .

`@` It + be + V3/Vpp + that + S + V + O ...

Lời giải 2 :

`@` Kiến thức : Câu bị động 

`-` BD `-` HTĐ : S + am / is / are + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` HTTD : S + am / is / are + being + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` HTTH : S + have / has + been + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` HTHTTD : S + have / has + been + being + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` QKĐ : S + was / were + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` QKHT : S + had + been + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` QKHTTD : S + had + been + being + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` TLĐ : S + will + be + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` TLHT : S + will + have + been + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` TLTD : S + will + being + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` TLG : S + am / is / are + going to + be + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` TLHTTD : S + will + have + been + being + Ved / V3 + ( by O ).

`-` BD `-` ĐTKT : S + modal verbs + be + Ved / V3 + ( by O ).

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` 

`16,` `B`

`17,` `D`

`18,` `D`

`19,` `A`

`20,` `D`

`21,` `A`

`22,` `B`

`23,` `C`

`24,` `D`

`25,` `A`

`26,` `B`

`27,` `C`

`28,` `D`

`29,` `A`

`30,` `D`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK