6) điền từ vào chỗ trống. có những từ: friends: chess: play:likes: like: break - time
It is break time. I can play with my______. I_________badminton with Nam. Linda_______skipping. Quan doesn't______skipping. He likes basketball. peter and his brother play________. We like_______very muck!
(làm nhanh giúp mình ạ)
$1$. friends
`***` play with sb : chơi với ai đó
$⇒$ friends
$2$. play
$-$ play $+$ badminton
`***` badminton (n): cầu lông
$3$. likes
$-$ like $+$ V-ing
`@` HTĐ:
$-$ S $+$ V inf/ s,es
$4$. like
`@` HTĐ:
$-$ S $+$ do/does $+$ NOT $+$ V inf
$⇒$ like ko thêm ''s''
$5$. chess
$-$ play $+$ chess
$6$. breaktime
`***` breaktime (n): giờ nghỉ giải lao
$-$ Vì câu đầu là ''it is break tim..''
$⇒$ breaktime
$\color{#00FFFF}{\text{#}}$$\color{#CCFF99}{\text{ᗩ}}$$\color{#99FF99}{\text{ꮮ}}$$\color{#33FF99}{\text{ꮖ}}$$\color{#00FF99}{\text{ꮑ}}$$\color{#99FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#66FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FF33}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFFF}{\text{ꭺ}}$⭐
#wheijx.
`1.` friends
`-` play with sb : chơi với ai
`2.` play
`-` badminton : cầu lông
`-` Play được dùng với những môn thể thao dùng bóng.
`3.` likes
`-` Vì chủ ngữ là số ít ( Linda ) nên thêm "s" vào sau ĐT "like".
`4.` like
`-` HTD : S + don't/doesn't + V-nguyên thể
`5.` chess
`-` play chess : chơi cờ
`6.` break-time
`-` break-time : giờ ra chơi
`-` like sth : thích thứ gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2024 Giai BT SGK