Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 12. You are not allowed to leave the room without permission. (mustnt) ____________________________________________
Câu hỏi :

12. You are not allowed to leave the room without permission. (mustnt)

____________________________________________

13. Its good idea to swallow rapidly if you have hiccups. (should)

____________________________________________

14. They once started these machines by hand.

They used to _________________________________

15. He doesnt get up late anymore.

He _________________________________________

16. David had gone home before we arrived.

After ______________________________________

17. We had lunch then we took a look around the shops.

__________________________________________

giải chi tiết giúp e nhé

Lời giải 1 :

`12.` You musn't leave the room without permission

`->` S + be + not + allowed + to V

`=` S + musn't + V0 + O

`13.` You should swallow rapidly if you have hiccups

`->` It is good idea + (for sb) + to V

`=` S + should + V0 + O

`14.` They used to start these machine by hand

`->` Cấu trúc diễn tả một thói quen trong quá khứ, nhưng giờ đã không con

`=>` S + used to + V0

`15.` He used to get up late

`->` Cấu trúc diễn tả một thói quen trong quá khứ, nhưng giờ đã không con

`=>` S + used to + V0

`16.` After David had gone home, we arrived 

`->` Before + S + V2, S + had VpII

`=` After + S + had VpII, S + V2

`17.` After having lunch, we took a look arround the shops

`->` Rút gọn mệnh đề after

`=>` After + having + VpII, S + V2 + O

 

Lời giải 2 :

$12$. You mustn't leave the room without permission.

$-$ S $+$ must (NOT) $+$ V inf

`***` without sth (a): thiếu thứ gì đó

`***` permission (n): sự cho phép

$13$. You should swallow rapidly if you have hiccups.

`@` Điều kiện loại 1:

$-$ If $+$ S $+$ V inf, S $+$ will/should/must/may/etc $+$ V inf

`***` rapidly (a): liên tục

`***` hiccup (v,n): nấc

$14$. They used to start these machines by hand.

$-$ S $+$ used to $+$ V inf

`***` do sth by hand (v): làm gì đó bằng tay

$15$. He used to get up late.

$-$ S $+$ used to $+$ V inf

$-$ ''used to'' chỉ hành động diễn ra trong QK và h ko còn diễn ra nữa

$16$. After David had gone home, we arrived.

$-$ S $+$ had $+$ Ved/PTII $+$ O

$17$. After having lunch, we took around the shops.

$-$ After $+$ S $+$ V-ing, S $+$ V inf $+$ O

$-$ S $+$ Ved/ cột 2

`***` take around sw (v): đi xung quanh nơi nào đó

$\color{#00FFFF}{\text{#}}$$\color{#CCFF99}{\text{ᗩ}}$$\color{#99FF99}{\text{ꮮ}}$$\color{#33FF99}{\text{ꮖ}}$$\color{#00FF99}{\text{ꮑ}}$$\color{#99FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#66FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FF33}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFFF}{\text{ꭺ}}$⭐ 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK