The sloth
The sloth, an animal from central and South America has the (0) B of being one of the laziest animals on Earth. These cute (1) , with their big black eyes, (2) most of their lives in the treetops, coming down to the ground just once a week. When they are in the treetops they can't be (3) by predators. They spend hours hanging upside (4) , their claws clinging tightly to the branches. Almost every activity is (5) out in this position, including sleeping, because it uses the least energy. Under the branches the sloths look just like a (6) of leaves. An insect called the sloth moth helps (7) the sloth's fur green so it can hide from eagles looking for food. If they are ever caught on the ground it is impossible for sloths to (8) a predator, so they have to depend on their strong, sharp claws and then the lazy sloth will fight for its life.
1
A. organisms
B. persons
C. creatures
D. beings
2
A. pass
B. spend
C. wait
D. exist
3
A. arrived
B. moved
C. reached
D. searched
4
A. down
B. off
C. out
D. away
5
A. done
B. continued
C. carried
D. sorted
6
A. line
B. pile
C. range
D. type
7
A. let
B. make
C. allow
D. force
8
A. run
B. leave
C. break
D. escape
(1) C. creatures
organisms: sinh vật (là một khái niệm khoa học có nghĩa rộng hơn thường dùng để chỉ các vi khuẩn, nấm,vv)
persons: người
creatures: sinh vật, loài vật (thường dùng để mô tả các loài động vật, đặc biệt là theo cách nhấn mạnh hành vi của chúng)
beings: tồn tại
Dịch: Những sinh vật đáng yêu này, với đôi mắt đen to tròn, phần lớn cuộc đời của nó dính trên đỉnh cây.
(2) B. spend
pass: vượt qua
spend: dành
wait: chờ đợi
exist: tồn tại
Dịch: Phần lớn cuộc đời của nó dính trên cây, chỉ xuống mặt đất mỗi tuần một lần
(3) C. reached
arrived: đến
moved: di chuyển
reached: chạm tới
searched: tìm kiếm
Dịch: Khi chúng ở trên đỉnh cây, chúng không thể bị chạm tới bởi kẻ săn mồi
(4) A. down
hanging upside down: treo ngược xuống
Dịch: Chúng dành hàng giờ để treo ngược xuống , móng vuốt của chúng bám chặt vào các cành cây
(5) C. carried
done: hoàn thành
continued: tiếp tục
carried out: thực hiện
sorted out: sắp xếp
Dịch: Hầu hết mọi hoạt động được thực hiện trong tư thế này
(6) B. pile
pile of leaves: một đống lá
Dịch: Dưới những cành cây, con lười trông giống như một đống lá
(7) B. make
let: cho phép
make: tạo, làm
allow: cho phép
force: sức lực, ép
Dịch: Một loài côn trùng được gọi là bướm lười giúp ép lông của con lười trở thành màu xanh để nó có thể ẩn nấp khỏi những con đại bàng đang tìm kiếm thức ăn
(8) D. escape
run: chạy
leave: bỏ lại
break: sự gãy
escape: chạy trốn
Dịch: Nếu chúng bị bắt trên mặt đất, thì việc cho con lười trốn thoát khỏi một kẻ săn mồi là không thể
$\color{blue}{\text{@nanh210}}$
`1`. `C`
`-` Adj + noun
`-` Creature(n): sinh vật
Trans: Con lười, một loài động vật đến từ Trung và Nam Mỹ, được coi là một trong những loài động vật lười biếng nhất trên Trái đất. Những sinh vật dễ thương này với đôi mắt to đen.
`2`. `B`
`-` Spend timd doing sth: dành thời gian làm gì..
`-` Most of + N(số nhiều): hầu hết...
Trans: Dành phần lớn cuộc đời của chúng trên ngọn cây, chỉ xuống đất một lần một tuần.
`3`. `C`
`-` Reach(v): với tới/chạm tới
`@` Bị động động từ khiếm khuyết:
`-` S + can/may/should/must + (not) + be + V3/ed + by(O)
`-` Dựa vào nghĩa của câu: Khi chúng ở trên ngọn cây, những kẻ săn mồi không thể chạm tới chúng.
`4`. `A`
`-` Hang upside down: treo ngược
`-` Spend timd doing sth: dành thời gian làm gì..
`-` Dựa vào nghĩa: Chúng dành hàng giờ treo ngược, móng vuốt bám chặt vào cành cây.
`5`. `C`
`-` Carry out: thực hiện
`@` Bị động Hiện tại đơn:
`-` S + am/is/are + V3/ed + by(O)
`-` Dựa vào nghĩa:Hầu hết mọi hoạt động đều được thực hiện ở tư thế này, kể cả khi ngủ, vì nó sử dụng ít năng lượng nhất.
`6`. `B`
`-` A pile of leaves: đống lá
Trans: Dưới tán cây, những con lười trông giống như một đống lá.
`7`. `B`
`-` Make sth: làm cái gì đó..
`-` HTĐ: S + V(s/es) + O
Trans: Một loài côn trùng có tên là sâu bướm giúp làm cho bộ lông của con lười có màu xanh để nó có thể trốn khỏi những con đại bàng đang tìm kiếm thức ăn
`8`. `D`
`-` escape(v): bỏ trốn/thoát khỏi
`-` Dựa vào nghĩa: Nếu bị bắt trên mặt đất, con lười sẽ không thể thoát khỏi kẻ săn mồi, vì vậy chúng phải dựa vào những móng vuốt khỏe, sắc bén của mình và khi đó con lười sẽ chiến đấu để giành lấy quyền kiểm soát của mình.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK