Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Ghi hết 12 công thức của 12 thì giúp tui được không :)) câu hỏi 7043730
Câu hỏi :

Ghi hết 12 công thức của 12 thì giúp tui được không :))

Lời giải 1 :

`->` Các thì trong Tiếng Anh gồm `13` thì

`1)` Thì hiện tại đơn `:`

* V tobe `:`

`( + )` S `+` am`/`is`/`are `+ ...`

`( - )` `S +` am `/`is`/`are `+` not `+ ...`

`( ? )` Am`/`Is`/`Are `+` S `+ ... ?`

* V thường `:`

`( + )` S `+` `V_s,_( es )`

`( - )` S `+` don't`/`doesn't `+ V_o`

`( ? )` Do`/`Dose `+` S `+` `V_o` `?`

`2)` Thì hiện tại tiếp diễn `:`

`( + )` S `+` am`/`is`/`are `+` V-ing

`( - )` S `+` am`/`is`/`are `+` not `+` V-ing

`( ? )` Am`/`Is`/`Are `+` S `+` V-ing `?`

`3)` Thì hiện tại hoàn thành `:`

`( + )` S `+` have`/`has `+` `P_( II )` `(` verb in pasr part partlciple `)`

`( - )` S `+` have`/`has `+` not `+` `P_( II )`

`( ? )` Have`/`Has `+` S `+` `P_( II )` `?`

`4)` Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn `:`

`( + )` S `+` have`/`has `+` been `+` V-ing

`( - )` S `+` haven't`/`hasn't `+` been `+` V-ing

`( ? )` Have`/`Has `+` S `+` been `+` V-ing

`5)` Thì quá khứ đơn

* V tobe `:`

`( + )` S `+` was`/`were `+ ...`

`( - )` S `+` was`/`were `+` not `+ ...`

`( ? )` Was`/`Were `+` S `+` `...` `?`

* V thường `:`

`( + )` S `+` `V_( ed )``/``V_( qkđ )`

`( - )` S `+` didn't `+` `V_o`

`6)` Thì quá khứ tiếp diễn `:`

`( + )` S `+` was`/`were `+` V-ing `+ ...`

`( - )` S `+` was`/`were `+` not `+` V-ing `+ ...`

`( ? )` Was`/`Were `+` S `+` V-ing `+` `...` `?`

`7)` Thì quá khứ hoàn thành `:`

`( + )` S `+` had `+ P_( II )`

`( - )` S `+` had `+` not `+` `P_( II )`

`( ? )` Had `+` S `+` `P_( II )` `?`

`8)` Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn `:`

`( + )` S `+` had been `+` V-ing `+` O

`( - )` S `+` had `+` not `+` been `+` V-ing `+` O

`( ? )` Had `+` S `+` been `+` V-ing `+` O `?`

`9)` Thì tương lai đơn `:`

`( + )` S `+` will`/`shall `+` `V_o`

`( - )` S `+` won't`/`shan't `+` `V_o`

`( ? )` Will`/`Shall `+` S `+` `V_o` `?`

`10)` Thì tương lai tiếp diễn `:`

`( + )` S `+` will be `+` Ving `+ ...`

`( - )` S `+` won't be `+` Ving `+ ...`

`( ? )` Will `+` S `+` be `+` Ving `+` `...` `?`

`11)` Thì tương lai hoàn thành `:`

`( + )` S `+` will have `+` `P_( II )`

`( - )` S `+` will not `+` have `+` `P_( II )`

`( ? )` Will `+` S `+` have `+` `P_( II )`

`12)` Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn `:`

`( + )` S `+` will have been `+` V-ing

`( - )` S `+` will not`/`won't have been `+` V-ing

`( ? )` Will `+` S `+` have been `+` V-ing `?`

`13)` Thì tương lai gần `:`

`( + )` S `+` be `+` going to `+` V`(` nguyên thể `)`

`( - )` S `+` be `+` not `+` going to `+` V`(` nguyên thể `)`

`( ? )` Be `+` S `+` going to `+` V`(` nguyên thể `)`

Lời giải 2 :

`color{pink}{#LXW#}`

`1` . Thì hiện tại đơn

               V tobe                                  V thường

`(+)`  S + am/is/are + ...             /       S + V(s/es)

`(-)`  S + am/is/are + not + ...    /      S + don't/doesn't + Vo

`(?)`  Am/Is/Are + S + ... ?           /      Do/Does + S + Vo ?

______________________________________________________________

`2` . Thì hiện tại tiếp diễn 

`(+)`  S + am/is/are + V-ing

`(-)`   S + am/is/are + not + V-ing

`(?)`   Am/Is/Are + S + V-ing ?

_______________________________________________________________

`3` . Thì hiện tại hoàn thành

`(+)`  S + has/have + P2 ( Verb in past participle ) 

`(-)`   S + has/have + not + P2

`(?)`   Has/Have + S + P2?

_______________________________________________________________

`4`. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

`(+)`  S + has/have + been + V-ing

`(-)`   S + hasn't/haven't + been + V-ing

`(?)`   Has/Have + S + been + V-ing ?

________________________________________________________________

`5`. Thì quá khứ đơn

           V tobe                                      V thường

`(+)`  S + was/were + ...         /       S + Ved/V3

`(-)`   S + wasn't/weren't        /       S + didn't + Vo

`(?)`   Was/Were + S + ... ?    /        Didn't + S + Vo?

_________________________________________________________________

`6`. Thì quá khứ tiếp diễn 

`(+)`  S + was/were + V-ing + ...

`(-)`   S + wasn't/weren't + V-ing + ...

`(?)`   Was/Were + S + V-ing + ... ?

_________________________________________________________________

`7`. Thì quá khứ hoàn thành 

`(+)`  S + had + P2

`(-)`   S + has + not + P2

`(?)`   Had + S + P2 ?

___________________________________________________________________

`8` Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

`(+)`  S + had been + V-ing + O

`(-)`   S + had + not + been + V-ing + O

`(?)`  Had + S + been + V-ing + O ?

____________________________________________________________________

`9` . Thì tương lai đơn

`(+)` S + will/shall + Vo

`(-)`  S + won't/shan't + Vo

`(?)`  Will/Shall + S + Vo ?

_____________________________________________________________________

`10` . Thì tương lai tiếp diễn 

`(+)` S + will be + V-ing + ...

`(-)`  S + won't be + V-ing ...

`(?)` Will + S + be + V-ing ... ?

_____________________________________________________________________

`11` . Thì tương lai hoàn thành 

`(+)` S + will + P2 

`(-)`  S + will not + have + P2

`(?)`  Will + S  + have + P2?

_____________________________________________________________________

`12` Thì tương lai tiếp diễn

`(+)`  S + will have been + V-ing

`(-)`   S + will not/ won't + have been + V-ing

`(?)`   Will + S + have + V-ing ?

_____________________________________________________________________

`*` CÓ 13 THÌ NHA BN

`13` . Thì tương lai gần

`(+)` S + be + going to + V-inf

`(-)`  S + be + not + going to + V-inf

`(?)`  Be + S + going to + V-inf

`->` Công thức 13 thì

       Chúc bạn học tott !

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK