Các cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
Ghi đầy đủ ý giúp e vs ạ
`\star` Câu tường thuật (Câu kể)
`+` S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi thì)
`@` Example:
`-` ''It is raining heavily here.'' Nam said
`->` Nam said that it was raining heavily there.
`-` here `->` there
`-` Phần lùi thì cậu xem ở dưới ạ
`------`
`\star` Câu tường thuật (Wh-questions)
`+` S + asked (sb)/wanted to know/wondered + Wh-questions + S + V(lùi thì)
`@` Example:
`-` ''What did you do yesterday, Nam?'' Huy asked
`->` Huy asked Nam what he had done the day before.
`-` yesterday `->` the day before
`-` Phần lùi thì cậu xem ở dưới ạ
`--------`
`\star` Câu tường thuật (Yes/No questions)
`+` S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
`@` Example:
`-` ''Do you know how to use this laptop?'' He asked
`->` He asked me if I knew how to use that laptop.
`-` this `->` that
`-` Phần lùi thì cậu xem ở dưới ạ
`---------`
`\star` Câu tường thuật (Mệnh lệnh)
`+` S + asked/told + sb + to V
`@` Example:
`-` ''Open the window, Huy'' my teacher said
`->` My teacher told Huy to open the window.
`----`
`\star` Lùi thì
`-` HTĐ `->` QKĐ
`-` HTTD `->` QKTD
`-` HTHT `->` QKHT
`-` QKĐ `->` QKHT
`-` TLĐ: will `->` would
`-` TLG: am/is/are going to `->` was/were + going to
`\star` Thay đổi đại từ phù hợp với ngữ cảnh nói.
`-` this `->` that
`-` here `->` there
`-` last + week/night/.... `->` the + week/night/... + before
`+` VD: last week `->` the week before
`-` yesterday `->` the day before
`-` next + week/... `->` the + next + week/.... | the + following + week/....
`+` VD: next week `->` the next week | the following week
`-` tomorrow `->` the next day | the following day
`------`
`@` Một số trường hợp không đổi thì khi chuyển câu sang dạng gián tiếp
`+` Sự thật hiển nhiên
`+` Động từ tường thuật ở hiện tại
`+` ....
`------------`
`\star` Chưa hiểu khúc nào cậu cứ hỏi tớ ạaaa.
`----------------`
$\color{yellow}{\lll \text{NhatHuy}
\color{orange}{\text{ThichChoiLiqi} \ggg}}$
`1.` Câu trực tiếp bình thường `->` Câu gián tiếp bình thường :
`->` S + told/said + ( to sb ) + ( that ) + S + V( lùi thì ).
`2.` Yes/No questions :
`->` S + asked + O + if/whether + S2 + V( lùi thì ).
`3.` Wh_questions :
`->` S + asked + O + wh + S2 + V( lùi thì ).
`4.` Câu sai khiến, yêu cầu, đề nghị
`->` S + asked/told + sb + to V/not to V.
*Summary :
`1.` Thay đổi đại từ, TTSH, tân ngữ
`2.` Lùi thì động từ
`3.` Thay đội trạng ngữ chỉ thời gian.
`color{Green}{KhanhLy}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK