Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Read the descriptions and write the words. There is an example at the beginning (0). 0. The opposite of interesting....
Câu hỏi :

Read the descriptions and write the words. There is an example at the beginning (0).

0. The opposite of interesting. boring

1. A type of film: a boy, a girl, funny problems, a happy ending. r _ _ _ _ _ _ _ c _ _ _ _ 2. Water that has salt in it. s _ _

3. When a show makes people laugh. f _ _ _ _

4. When a film makes you feel worried. s _ _ _ _

5. An exciting film with police and bad guys. t _ _ _ _ _ _ _

6. A film with lots of magic in it. f _ _ _ _ _ _

7. A TV competition with questions. q _ _ _ s _ _ _

8. Thin green leaves but not on trees. g _ _ _ _

9. It can fly and sing. b _ _ _

10. You watch this to get information about the day. t _ _ n_ _ _

Lời giải 1 :

`1.`  romantic film 

`-` A type of film: a boy, a girl, funny problems, a happy ending. : 1 loại phim mà có 1 cậu con trai, 1 cô gái, những vấn đề hài hước, 1 cái kết hạnh phúc

`=>` phim tình cảm, lãng mạn

`-` romantic :  lãng mãn

`-` adj + N

`2.` sea

`-` Water that has salt in it. : nước có muối trong đó

`->` biển

`-` sea: biển

`3.` funny

`-` When a show makes people laugh : khi 1 chương trình khiến mọi người cười

`->` hài hước

`-` funny (adj): vui vẻ, hài hước

`4.` scary

`-` When a film makes you feel worried. : khi 1 bộ phim làm cho bạn cảm thấy lo lắng

`->` đáng sợ  

`-` scary (adj): đáng sợ

`5.` thriller

`-` An exciting film with police and bad guys. : Một bộ phim thú vị với cảnh sát và kẻ xấu.

`->` ly kì 

`-` thriller (adj): ly kỳ

`6.` fantasy 

`-` A film with lots of magic in it. :Một bộ phim có rất nhiều phép thuật trong đó.

`->` phim giả tưởng

`-` fantay (n): phim giả tưởng

`7.` quiz show

 `-` A TV competition with questions. : Một cuộc thi truyền hình với các câu hỏi.

`->`  quiz show

`8.`  Thin green leaves but not on trees. : Lá xanh mỏng nhưng không có trên cây.

`->` cỏ

`-` grass (n): cỏ

`9.` bird

`-`  It can fly and sing. : nó có thể bay và hót

`->` con chim

`-` bird (n): con chim 

`10.`  television ( chắc đề nhầm á)

`-` You watch this to get information about the day. :  Bạn xem cái này để có được thông tin trong ngày.

`->` ti vi

`-` television : ti vi 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK