giúpp em ván nàyy em cảm ơn nhìuuuu
`1. A ->` If
`-` Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ (S + V2/ed), S + would/could/might + (not) + V(bare)
`2. A ->` were
`-` Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ (S + was/were + N/Adj/O), S + would/could/might + (not) + V(bare)
`-` Lưu ý: Động từ tobe ở mệnh đề "If" luôn được chia là "were" ở tất cả các ngôi
`3. B ->` would
`-` Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ (S + V2/ed), S + would/could/might + (not) + V(bare)
`4. A ->` will
`-` Câu điều kiện loại 1: S + will/can/may/... + (not) + V(bare) + if + HTĐ (S + don't/doesn't + V-inf)
`5. A ->` will be
`-` Câu điều kiện loại 1: S + will/can/may/... + (not) + V(bare) + if + HTĐ (S + V-s/es)
`6. C ->` will
`-` Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ (S + V-s/es), S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
`7. A ->` would
`-` Câu điều kiện loại 2: S + would/could/might + (not) + V(bare) + if + QKĐ (S + was/were + N/Adj/O)
`8. A ->` will
`-` Câu điều kiện loại 1: S + will/can/may/... + (not) + V(bare) + if + HTĐ (S + don't/doesn't + V-inf)
`9. B ->` would
`-` Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ (S + was/were + N/Adj/O), S + would/could/might + (not) + V(bare)
`10. A ->` had
`-` Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ (S + V2/ed), S + would/could/might + (not) + V(bare)
`11. B ->` would
`-` Câu tường thuật: Câu kể: S + said/said to sb/told sb + (that) + S + V(lùi thì)
`-` Lùi thì của động từ: TLĐ `->` TLĐ trong QK
`12. C ->` will
`-` Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ (S + is/am/are + N/Adj), S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
1. A (When ⇒ If)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
2. A (am ⇒ were)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
3. B (will ⇒ would)
If 2: If + S + V2/ed , S+ would/ could + V1
4. A (would ⇒ will)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
5. A (is ⇒ will be)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
6. C (would ⇒ will)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
7. A (will ⇒ would)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
8. A (would ⇒ will)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
9. B (will ⇒ would)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
10. A (have ⇒ had)
If 2: If + S + V2/ed , S+ would/ could + V1
11. B (will ⇒ would)
S+ said (that) + S+ V (lùi thì)
will ⇒ would
tomorrow ⇒ the next day / the following day
12. A (is ⇒ were)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK