giúp em vs ạ em cảm ơn ạ
III. Find the mistake in each sentence
1. When => If
2. am => were
3. will => would
4. would => will
5. is => will be
6. would => will
7. will => would
8. would => will
9. will => would
10. have => had
11. will => would
12. is => were
+) Giải thích:
- Câu điều kiện loại 2, ước không có thật ở hiện tại: If S + V_quá khứ đơn, S + would/ could/ might/... + V_inf
- Câu điều kiện loại 1, ước có thật ở hiện tại: If S + tobe/ V (es/s), S + will/ can/ should/ may.. + V_inf
- Câu tường thuật với thì tương lai:
+) Câu gốc: " S + will/ won't + V_inf + ..."
=> S said that S would/ wouldn't + V_inf
+) the next day => the following day
#MACC
1. A (When ⇒ If)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
2. A (am ⇒ were)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
3. B (will ⇒ would)
If 2: If + S + V2/ed , S+ would/ could + V1
4. A (would ⇒ will)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
5. A (is ⇒ will be)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
6. C (would ⇒ will)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
7. A (will ⇒ would)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
8. A (would ⇒ will)
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall ...+ V1
9. B (will ⇒ would)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
10. A (have ⇒ had)
If 2: If + S + V2/ed , S+ would/ could + V1
11. B (will ⇒ would)
S+ said (that) + S+ V (lùi thì)
will ⇒ would
tomorrow ⇒ the next day / the following day
12. A (is ⇒ were)
If 2: If + S + were, S+ would/ could + V1
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK