Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 *. Một số câu hỏi ôn tập phần thi nói môn Tiếng Anh lớp 4. 1. What's your name? 2....
Câu hỏi :

Ac ơi giúp em với ạ!!!!!!!!

image

*. Một số câu hỏi ôn tập phần thi nói môn Tiếng Anh lớp 4. 1. What's your name? 2. What class are you in ? 3. When's your birthday? 4. What's your school's

Lời giải 1 :

Mình trả lời trên vd của mik nha:

                                                    

1.What's your name?

My name is Nguyen Thao Linh 

2. What's class are you in?

I'm in class 7A1

3. When is your birthday?

I was born in 8th may

4.What's your school name?

My school name is ... secondary school

5. Where are you from?

I'm from VietNam in ...city (tên nơi bạn đang sinh sống nha)

6.What's notionality are you?

I'm Vietnamese

7.What do you do on Suday?

  I usually do my housework with my mom ( nêu một công việc bạn làm trong ngày chủ nhật nha)

8.What can you do?

Well i can do lots of things such as: playing sport,cooking,...

9. What do you like doing?

i like playing with my friends ( like + V-ing)

10.what is your hobby?

My hobby is drawing ( My hobby is + V_ing)

11. What's subject do you have today?
Today is monday, so monday i have math, art,.... ( nêu các môn học mình có trong thứ 2 nha)

12. When do you have English?

I have English on Monday and Friday

13. How often do you havce Math

I have Math four times a week

14.Where were you yesterday?

I was in circus ( nêu một địa điểm ra nha )

15.What did you do yesterday?

I took a lots of beautiful pictures

                                                                               

$@nguyenrthaolinh$

$#hoidap247$

Lời giải 2 :

1. My name is (Tự điền tên của em - ví dụ: Ngoc)

What's one's name? hỏi tên

--> S + be + tên 

--> One's name +be+ tên 

2. I am in class (Tự điền lớp của em - ví dụ: 4A)

Which / What class + be + S+ in? hỏi lớp

--> S + be+ in class + lớp 

3. My birthday is (điền ngày / tháng / năm sinh của em - ví dụ: in August)

When + be+  one's birthday? hỏi ngày sinh nhật 

--> One's birthday + be + in/on + (ngày / tháng/ năm) 

4. My school's name is (điền tên trường của em - ví dụ: Le Loi)

5. I am from (điền nước / thành phố e sinh sống - sinh ra- ví dụ: Quang Tri)

Where + be +S+ from? ai đến từ đâu

--> S+ be+ from + sw

6. I am Vietnamese.

What nationality + be+ S? hỏi quốc tịch  

S +be+  quốc tịch

7. I play badminton on Sundays.

What + do/does + S+ do? hỏi hoạt động 

S + V1/s/es

8. I can sing.

can  +V1: có thể 

9. I like reading books. 

like + Ving: thích 

10. My hobby is reading books.

One's hobby + be+ Ving 

11. I have English, Maths, and Music today.

S+ has/have +N 

12. I have English on Monday, Tuesday and Friday.

When: khi nào (hỏi thời gian)

13. I have Maths twice a week.

How often: hỏi tần suất --> twice a week: 2 lần 1 tuần

14. I was at home yesterday. 

Wh + was/were +S ? thì QKĐ

S + was/were + .. 

15. I went out with my friends yesterday.

WH + did+  S + V1? thì QKĐ

S +V2/ed 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK